Cập nhật Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021 cao nhất 21 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021 cao nhất 21 điểm
A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;M00 | 25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;D01;C04 | 20 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 14.5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
5 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14 | |
6 | 7620105 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
8 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;M00 | 21 | |
10 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | D01;D04;D15;C00 | 14.5 |
B. Học phí Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
- Ngành Khoa học cây trồng: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Chăn nuôi: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 322.700đ/ tín chỉ.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Kinh tế: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Tiếng Trung Quốc: 234.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Miễn học phí.
- Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học: Miễn học phí.
C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
5 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M14 | 16.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: