Mã trường: FBU
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2021 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2022 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Financial And Banking University (FBU)
- Mã trường: FBU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Sau đại học liên thông
- Địa chỉ:
(1) Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
(2) Cơ sở đào tạo:
- 136 138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội136 138
- Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- Email: [email protected]
- Website: https://fbu.edu.vn/
- Fecabook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2024 do Bộ GDĐT ban hành và theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội ban hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
a) Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 80% tổng chỉ tiêu
b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 20% tổng chỉ tiêu
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
5. Ngưỡng đầu vào
+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 17,0 điểm trở lên.
+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (6 học kỳ) từ 18,0 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển
Thời gian xét tuyển:
a) Xét tuyển từ kết quả thi THPT
+ Xét tuyển đợt 1: theo lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2024 của Bộ GDĐT.
+ Xét tuyển bổ sung: căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1, HĐTS trường xem xét và công bố các nội dung xét tuyển bổ sung công khai trên trang mạng của nhà trường.
b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)
+ Đợt 1: từ ngày 01/04/2024 đến ngày 30/05/2024
+ Đợt 2: từ ngày 05/06/2024 đến ngày 31/07/2024
+ Đợt 3: từ ngày 05/08/2024 đến ngày 31/08/2024
8. Các điều kiện xét tuyển
a) Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT
Theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GDĐT. Điểm xét tuyển vào trường là từ 17,0 điểm trở lên.
b) Xét tuyển từ kết quả học THPT (xét học bạ)
+ Tốt nghiệp THPT
+ Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên
+ Điểm xét tuyển: Tổng điểm bình quân 6 học kỳ của 3 môn đăng ký xét tuyển theo tổ hợp cộng (+) điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT từ 18 điểm trở lên; điểm bình quân 6 học kỳ môn Toán từ 6,0 điểm trở lên.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với các ngành như sau:
Trong đó:
Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân)
• Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
2. Thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/08/2024 đến trước 17h00 ngày 27/08/2024 và nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ ngày 18/08/2024 đến 17h00 ngày 27/08/2024 để xác nhận nhập học qua đường bưu điện (tính theo dấu bưu điện).
3. Nhà trường tổ chức nhập học trực tiếp cho thí sinh trúng tuyển đợt 1 năm 2024 trong 3 ngày từ ngày 06/09/2024 đến hết ngày 08/09/2024. Sau thời gian trên thí sinh không đến trường xác nhận nhập học Nhà trường sẽ gọi bổ sung để đảm bảo đủ chỉ tiêu xét tuyển.
B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2023
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
3 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
5 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, C04 |
23,50 |
6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, C04 |
23,50 |
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01 |
22,50 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 23.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán tài chính | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 18 | Môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên |
Học phí
A. Học phí dự kiến Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí của các năm trước, năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng khoảng 720.000 VNĐ/tín chỉ học tập. Nhà trường sẽ căn cứ khối lượng tín chỉ sinh viên đăng kí trong 1 kỳ học để có mức thu phù hợp nhất. Tuy vậy, đây chỉ là con số học phí dự kiến cho năm 2023 (tăng tương ứng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT), ngay khi có thông tin chính xác về học phí của trường, ReviewEdu.net sẽ cập nhật nhanh chóng nhất tới bạn đọc.
B. Học phí Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2022 - 2023
Mức học phí cụ thể của các chuyên ngành năm 2022 như sau:
- Đối với đào tạo Thạc sĩ: 1.200.000 VNĐ/1 tín chỉ;
- Đối với đào tạo Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ;
- Đối với đào tạo Đại học chất lượng cao: 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ
C. Học phí Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm 2021, trường đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội có mức thu học phí đối với sinh viên hệ chính quy là 600.000 VNĐ/tín chỉ. Đây là mức thu được đưa ra trong đề án tuyển sinh 2021 – 2022. Đồng thời, nhà trường cam kết mức thu này sẽ không thay đổi đối với khóa tuyển sinh năm nay trong suốt thời gian sinh viên tham gia học tập tại trường.
D. Học phí Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2020 - 2021
Theo thông tin tìm hiểu, năm 2020, trường đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội có mức thu đối với các hệ đào tạo như sau:
- Hệ đào tạo đại học chính quy: 600.000 VNĐ/tín chỉ
- Hệ đào tạo đại học chất lượng cao: 1.000.000 VNĐ/tín chỉ
- Hệ đào tạo thạc sĩ: 1.200.000 VNĐ/tín chỉ
E. Chương trình đào tạo năm 2022
- Tính đến thời điểm hiện tại trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội đã thực hiện giảng dạy các hệ như: đại học chính quy, cao đẳng chính quy, các loại hình khác và đào tạo sau đại học.
- Đại học chính quy gồm các chương trình đào tạo: Kinh doanh Thương mại, Quản trị Kinh doanh, Kiểm toán, Kế toán, Ngân hàng, Tài chính Doanh nghiệp,…
- Cao đẳng chính quy có những chương trình giảng dạy như: Tài chính Doanh nghiệp, Kế toán, liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Kế toán,…
- Đào tạo sau đại học: thạc sĩ các chuyên ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh,…
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiểm toán viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kinh doanh mới nhất 2024
- Mức lương của Kiểm toán viên mới ra trường là bao nhiêu?