Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 143 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với các ngành như sau:

Trong đó:

Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân)

• Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

2. Thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/08/2024 đến trước 17h00 ngày 27/08/2024 và nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ ngày 18/08/2024 đến 17h00 ngày 27/08/2024 để xác nhận nhập học qua đường bưu điện (tính theo dấu bưu điện).

3. Nhà trường tổ chức nhập học trực tiếp cho thí sinh trúng tuyển đợt 1 năm 2024 trong 3 ngày từ ngày 06/09/2024 đến hết ngày 08/09/2024. Sau thời gian trên thí sinh không đến trường xác nhận nhập học Nhà trường sẽ gọi bổ sung để đảm bảo đủ chỉ tiêu xét tuyển.

B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2023

TT

Mã ngành

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, C04

22,50

2

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, C04

22,50

3

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, C04

22,50

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C04

22,50

5

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, C04

23,50

6

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, C04

22,50

7

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, C04

23,50

8

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01

22,50

C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01; C04 20  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 20  
3 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C04 20  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 20  
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 20  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C04 20  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 20  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01; C04 23.5  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 23.5  
3 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C04 23.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 23.5  
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 23.5  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C04 23.5  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 23.5  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01 23.5

D. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
2 7340301 Kế toán tài chính A00; A01; D01; C04 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 18  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 18  
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C04 18  
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01 18 Môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 143 lượt xem