Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với các ngành như sau:
Trong đó:
Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân)
• Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
2. Thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/08/2024 đến trước 17h00 ngày 27/08/2024 và nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ ngày 18/08/2024 đến 17h00 ngày 27/08/2024 để xác nhận nhập học qua đường bưu điện (tính theo dấu bưu điện).
3. Nhà trường tổ chức nhập học trực tiếp cho thí sinh trúng tuyển đợt 1 năm 2024 trong 3 ngày từ ngày 06/09/2024 đến hết ngày 08/09/2024. Sau thời gian trên thí sinh không đến trường xác nhận nhập học Nhà trường sẽ gọi bổ sung để đảm bảo đủ chỉ tiêu xét tuyển.
B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2023
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
3 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
5 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, C04 |
23,50 |
6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, C04 |
23,50 |
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01 |
22,50 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 23.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán tài chính | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 18 | Môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: