Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2023
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
3 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
5 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, C04 |
23,50 |
6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, C04 |
22,50 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, C04 |
23,50 |
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01 |
22,50 |
B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 23.5 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán tài chính | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 18 | Môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: