Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2022 cao nhất 20 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 23.5 |
B. Học phí Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2022 - 2023
Mức học phí cụ thể của các chuyên ngành năm 2022 như sau:
- Đối với đào tạo Thạc sĩ: 1.200.000 VNĐ/1 tín chỉ;
- Đối với đào tạo Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ;
- Đối với đào tạo Đại học chất lượng cao: 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ
C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán tài chính | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 18 | Môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: