Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: SKH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)

- Mã trường: SKH

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên

+ Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên

+ Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương

- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076

- Email: [email protected]

- Website: http://www.utehy.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó trường tuyển 3.600 chỉ tiêu, 5 phương thức tuyển sinh bao gồm: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL HN, ĐGTD, V-SAT, xét tuyển thẳng.

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

2. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển đại học chính quy theo 05 phương thức:

- Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - mã 100;

- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200;

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh - mã 301;

- Phương thức 4: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT)— mã 401

- Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (TSA) - mã 402;

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Trên cơ sở dữ liệu điểm của các phương thức xét tuyển, Nhà trường xây dựng quy tắc quy đổi ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển của tất cả các phương thức tương đương với điểm tốt nghiệp THPT 2025 (thang điểm 30) được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Công thức quy đổi điểm sẽ được Nhà trường công bố theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

4.1. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 3.600

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Su pham ky thuat Hung Yen 2025

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương); kỳ thi V-SAT:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học D04 : Toán, Tiếng Trung, Ngữ văn D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

+ Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức: K00;

+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: 000;

- Cơ sở đào tạo: (1): Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

(2): Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hỏa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

(3): Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Thí sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.

4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh liên kết quốc tế, lớp sinh viên tài năng, lớp giảng dạy bằng tiếng Anh

4.2.1. Liên kết quốc tế:

+ Chương trình 2+2 với Đại học Sun Moon - Hàn Quốc với 50 chỉ tiêu ngành Công nghệ thông tin (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại Đại học Sun Moon); sinh viên được cấp bằng Đại học quốc tế của Đại học Sun Moon.

+ Chương trình 2+2 với Học viện công nghệ Melbourne - Úc tuyển sinh các ngành thuộc Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại Học viện công nghệ Melbourne); sinh viên được cấp bằng Đại học quốc tế của Học viện công nghệ Melbourne.

+ Chương trình 3+2 với Đại học Ming Chí - Đài Loan, trong đó 2 năm cuối học tại Đại học Ming Chí; sinh viên được cấp bằng Đại học của trường ĐHSPKT Hưng Yên và bằng Thạc sĩ của Đại học Ming Chí; không hạn chế chỉ tiêu cho 08 ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật hoá học và môi trường; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin.

+ Chương trình 2+2 với Australian Catholic University Limited (ACU), Úc - tuyển sinh các ngành thuộc Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại ACU); sinh viên được ACU cấp bằng.

+ Chương trình 2+2 với Missouri State University (MSU), Hoa Kỳ - tuyển sinh ngành khoa học máy tính thuộc Khoa Công nghệ thông tin (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại MSU); sinh viên được MSU cấp bằng.

+ Một số chỉ tiêu cho lưu học sinh Lào, Trung Quốc trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh.

4.2.2. Lớp sinh viên tài năng

Nhà trường tổ chức 05 lớp sinh viên tài năng (SVTN) thuộc các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Khoa học máy tính; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô. Mỗi lớp có sĩ số từ 20 đến 25 sinh viên.

4.2.3. Lớp giảng dạy bằng tiếng Anh

Nhà trường tổ chức 03 lớp được giảng dạy bằng tiếng Anh đối với những sinh viên có nhu cầu (sinh viên đăng ký sau khi trúng tuyển và nhập học), mỗi lớp có sĩ số 20-25 sinh viên thuộc các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào Nhà trường

5.1. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2025–2026

Thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021; Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng áp dụng đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên. Cụ thể với năm học 2025-2026 dự kiến:

- Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất và chế biến: Học phí 1.790.000đ/tháng (510.000₫/tín chỉ)

- Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Nhân văn; Khoa học xã hội và hành vi; Kinh doanh và quản lý: Học phí 1.550.000đ/tháng (459.000d/tín chỉ)

- Sinh viên sư phạm được Nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.

- Sinh viên các lớp thuộc chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh (dự kiến): 2.400.000 đồng/sinh viên/tháng;

5.2. Học bổng tuyển sinh, lớp sinh viên tài năng (SVTN)

Chỉ xét với những thí sinh được xét tuyển thẳng; xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; theo kết quả các Kỳ thi V-SAT, HSA, TSA năm 2025.

5.2.1. Học bổng tuyển sinh: Xét dựa trên tổng điểm xét tuyển đã duy đổi tương đương (không tính điểm ưu tiên KV, ĐT), xét duyệt từ cao xuống thấp theo chỉ tiêu như sau:

+ Mức 1: Tối đa 10 suất, bằng mức học phí 04 năm học đối với CTĐT cử nhân; 4,5 năm học đối với CTĐT kỹ sư

+ Mức 2: Tối đa 10 suất, bằng mức học phí 02 năm học đầu

5.2.2. Lớp sinh viên tài năng

- Điểm sàn xét sinh viên tài năng: Xét dựa trên tổng điểm của các môn thi trong tổ hợp xét tuyển theo kết quả các kỳ thi (không tính điểm ưu tiên KV, ĐT):

+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT: >=21,0 điểm (và điểm môn Toán >=8.0)

+ Các kỳ thi V-SAT, HSA, TSA: 20,0 điểm (V-SAT: điểm môn Toán >=8,0)

Những sinh viên được hưởng học bổng phải đạt điểm TBC học tập theo từng năm học từ 7,00 trở lên và kết quả rèn luyện đạt loại Tốt trở lên để được xét cấp học bổng năm tiếp theo.

- Năm 2025 sẽ có 05 lớp sinh viên tài năng thuộc các ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử; Khoa học máy tính; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô. Mỗi lớp có sĩ số từ 20 đến 25 sinh viên. Hằng năm Nhà trường có quỹ học bổng khoảng 1 tỷ đồng dành riêng cho các lớp sinh viên tài năng.

Các lớp sinh viên tài năng được giảng viên có trình độ cao (GS, PGS, TS) trực tiếp giảng dạy, được miễn phí phòng ở trong ký túc xá.

Các thí sinh tuyển thẳng sẽ được ưu tiên chọn đặc cách vào lớp sinh viên tài năng.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Mã phương thức xét tuyển (PTXT): 100 - kết quả tốt nghiệp THPT năm 2024; 200 - kết quả học THPT; 402 - kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy năm 2024. Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).

Nhà trường công bố danh sách trúng tuyển trên website, đồng thời thí sinh có thể tra cứu tại địa chỉ: https://tuyensinh.utehy.edu.vn/TraCuuTrungTuyen. Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT; nộp kinh phí nhập học thông qua các ứng dụng của hệ thống giao dịch trực tuyến từ ngày 19/8/2024 đến ngày 26/8/2024 (trước khi nhập học). Nhà trường đón tiếp thí sinh nhập học theo ngành đào tạo từ 8h00 đến 17h00 ngày 26/8/2024 (có hướng dẫn kèm theo).
Sinh viên các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có thể đăng ký học lớp giảng dạy bằng tiếng Anh sau nhập học.

2. Xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 Học bạ THPT, ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
Học bạ  ĐGNL ĐGTD
1 7480201 Công nghệ thông tin 25 65 45
2 7480101 Khoa học máy tính 25 65 45
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 25 65 45
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 23 65 45
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.75 65 45
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 21.5 65 45
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.5 65 45
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21    
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23 65 45
10 7510205 Công nghệ kỳ thuật ô tô 25 65 45
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 21    
12 7140246 Sư phạm công nghệ 26,5*    
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh 28,5*    
14 7540209 Công nghệ may 21    
15 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 21    
16 7340101 Quản trị kinh doanh 23    
17 7340301 Kế toán 23    
18 7310101 Kinh tế 21    
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 21    
20 7540103 Công nghệ hóa thực phấm 21    
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.75    
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27    

Điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển có điểm cao nhất (đối với mã 200 hoặc điềm thi HSA, TSA (đối với mã 402) + điềm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có), áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển. 

  (*): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trờ lên.

Các bạn thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức sau 17h00 ngày hôm nay (1/7/2024) tại trang thông tin điện tử tuyển sinh của trường.
Thí sinh trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ 02 điều kiện sau:
Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2024).
Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

 

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

 

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

 

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

 

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

 

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

 

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

 

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

 

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

 

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

 

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

 

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

    

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 20  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 20  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22  
9 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 19  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 24  
13 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 19  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D07 19  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20  
16 7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 20  
17 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 19  
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; A02; B00; D07 19  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 20  
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 27

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17 Chỉ xét TN THPT
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 15  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 23  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 15  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 15  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;A01;D07 15  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;B00;A01;D07 15  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D09;D07 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 24  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 24  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 29  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 22  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
7 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 19  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 22  
10 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 19  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 19  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 25  
13 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 19  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 19  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19  
16 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 19  
17 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;A01;D07 19  
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;B00;A01;D07 19  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D09;D07 19

E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 18  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 16  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 18  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 16  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 16  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 18  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 16  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 19  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 16  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 16  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 16  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 16  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 16  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;D07;B00;A02 16  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;D07;B00;A02 16  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D09;D10 16  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D09;D10 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 20  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 20  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 20  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 18  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 18  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 18  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 21  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 18  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 24  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 18  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 18  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 18  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;D07;B00;A02 18  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;D07;B00;A02 18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D09;D10 18  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D09;D10 24

F. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 16  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 16  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 18.5  
14 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 16  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16  
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16  
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 16  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; A02 15.5  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A02 15.5  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; D07; B00; A02 15.5  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09;D10 16  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D09;D10 18.5

2. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   18  
2 7480101 Khoa học máy tính   18  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   18  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy   18  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   18  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   18  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp   18  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí   18  
13 7140246 Sư phạm công nghệ   24  
14 7540209 Công nghệ may   18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
16 7340301 Kế toán   18  
17 7310101 Kinh tế   18  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   18  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   18  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm   18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   24

Học phí

A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên dao động từ 1.300.000 đến 1.650.000 đồng/tháng, tùy theo ngành học. Cụ thể, sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật có thể phải đóng khoảng 1.580.000 đồng/tháng, trong khi sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm có thể đóng khoảng 1.350.000 đồng/tháng. Sinh viên sư phạm sẽ được nhà nước cấp bù học phí.

Chi tiết hơn:

Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: Khoảng 1.580.000 đồng/tháng, tương đương 14,5 triệu đồng/năm học.

Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: Khoảng 1.350.000 đồng/tháng.

Sinh viên sư phạm: Được nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.

Sinh viên các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh: Mức học phí dự kiến là 2.400.000 đồng/tháng.

Học phí các ngành đào tạo khác: Có thể dao động từ 1.078.000 đồng/tháng đến 1.287.000 đồng/tháng cho chương trình đại trà.

Chính sách học bổng: Nhà trường có chính sách học bổng lên đến 100% học phí toàn khóa học, đặc biệt cho sinh viên ngành Kinh tế.

Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, có thể thay đổi tùy theo quyết định của nhà trường và các quy định của Nhà nước.

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025

  • Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 1.580.000 đồng/sinh viên/tháng;
  • Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: 1.350.000 đồng/sinh viên/tháng;
  • Sinh viên lớp giảng dạy bằng tiếng Anh (dự kiến): 2.400.000 đồng/sinh viên/tháng;
  • Sinh viên sư phạm được Nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.

C. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng đơn giá học phí theo từng năm là 10%. Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ vẫn giữ nguyên mức tăng học phí như vậy. Tương đương mỗi năm sinh viên phải thêm từ 1.200.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ

D. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:

Học phí năm học 2022 - 2023: 11.700.000 đồng/năm/1 sinh viên.

E. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 - 2022

Hiện nay, UTEHY có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành. Cụ thể là:

Khối ngành

Học phí

Sinh viên khối ngành kỹ thuật 11.700.000 VNĐ/năm
Sinh viên khối ngành kinh tế 9.800.000 VNĐ/năm
sinh viên khối ngành ngoại ngữ 9.800.000 VNĐ/năm
Sinh viên sư phạm Miễn học phí
  • Đối với ngành khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ: 9.800.000 VNĐ/năm.
  • Đối với khối ngành Kỹ thuật: 11.700.000 VNĐ/năm.
  • Ngành Sư phạm: Sinh viên được miễn học phí 100%.

Lưu ý: Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.

Chương trình đào tạo

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Su pham ky thuat Hung Yen 2025

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương); kỳ thi V-SAT:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học D04 : Toán, Tiếng Trung, Ngữ văn D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

+ Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức: K00;

+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: 000;

- Cơ sở đào tạo: (1): Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

(2): Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hỏa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

(3): Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Thí sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo