Mã trường: SKH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyên sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
+ Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
+ Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó trường tuyển 3.600 chỉ tiêu, 5 phương thức tuyển sinh bao gồm: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL HN, ĐGTD, V-SAT, xét tuyển thẳng.
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển đại học chính quy theo 05 phương thức:
- Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - mã 100;
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh - mã 301;
- Phương thức 4: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT)— mã 401
- Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (TSA) - mã 402;
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
Trên cơ sở dữ liệu điểm của các phương thức xét tuyển, Nhà trường xây dựng quy tắc quy đổi ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển của tất cả các phương thức tương đương với điểm tốt nghiệp THPT 2025 (thang điểm 30) được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Công thức quy đổi điểm sẽ được Nhà trường công bố theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
4.1. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 3.600

Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển:
+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương); kỳ thi V-SAT:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học D04 : Toán, Tiếng Trung, Ngữ văn D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
+ Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức: K00;
+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: 000;
- Cơ sở đào tạo: (1): Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
(2): Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hỏa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
(3): Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Thí sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.
4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh liên kết quốc tế, lớp sinh viên tài năng, lớp giảng dạy bằng tiếng Anh
4.2.1. Liên kết quốc tế:
+ Chương trình 2+2 với Đại học Sun Moon - Hàn Quốc với 50 chỉ tiêu ngành Công nghệ thông tin (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại Đại học Sun Moon); sinh viên được cấp bằng Đại học quốc tế của Đại học Sun Moon.
+ Chương trình 2+2 với Học viện công nghệ Melbourne - Úc tuyển sinh các ngành thuộc Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại Học viện công nghệ Melbourne); sinh viên được cấp bằng Đại học quốc tế của Học viện công nghệ Melbourne.
+ Chương trình 3+2 với Đại học Ming Chí - Đài Loan, trong đó 2 năm cuối học tại Đại học Ming Chí; sinh viên được cấp bằng Đại học của trường ĐHSPKT Hưng Yên và bằng Thạc sĩ của Đại học Ming Chí; không hạn chế chỉ tiêu cho 08 ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật hoá học và môi trường; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin.
+ Chương trình 2+2 với Australian Catholic University Limited (ACU), Úc - tuyển sinh các ngành thuộc Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại ACU); sinh viên được ACU cấp bằng.
+ Chương trình 2+2 với Missouri State University (MSU), Hoa Kỳ - tuyển sinh ngành khoa học máy tính thuộc Khoa Công nghệ thông tin (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại MSU); sinh viên được MSU cấp bằng.
+ Một số chỉ tiêu cho lưu học sinh Lào, Trung Quốc trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
4.2.2. Lớp sinh viên tài năng
Nhà trường tổ chức 05 lớp sinh viên tài năng (SVTN) thuộc các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Khoa học máy tính; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô. Mỗi lớp có sĩ số từ 20 đến 25 sinh viên.
4.2.3. Lớp giảng dạy bằng tiếng Anh
Nhà trường tổ chức 03 lớp được giảng dạy bằng tiếng Anh đối với những sinh viên có nhu cầu (sinh viên đăng ký sau khi trúng tuyển và nhập học), mỗi lớp có sĩ số 20-25 sinh viên thuộc các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào Nhà trường
5.1. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2025–2026
Thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021; Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng áp dụng đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên. Cụ thể với năm học 2025-2026 dự kiến:
- Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất và chế biến: Học phí 1.790.000đ/tháng (510.000₫/tín chỉ)
- Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Nhân văn; Khoa học xã hội và hành vi; Kinh doanh và quản lý: Học phí 1.550.000đ/tháng (459.000d/tín chỉ)
- Sinh viên sư phạm được Nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.
- Sinh viên các lớp thuộc chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh (dự kiến): 2.400.000 đồng/sinh viên/tháng;
5.2. Học bổng tuyển sinh, lớp sinh viên tài năng (SVTN)
Chỉ xét với những thí sinh được xét tuyển thẳng; xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; theo kết quả các Kỳ thi V-SAT, HSA, TSA năm 2025.
5.2.1. Học bổng tuyển sinh: Xét dựa trên tổng điểm xét tuyển đã duy đổi tương đương (không tính điểm ưu tiên KV, ĐT), xét duyệt từ cao xuống thấp theo chỉ tiêu như sau:
+ Mức 1: Tối đa 10 suất, bằng mức học phí 04 năm học đối với CTĐT cử nhân; 4,5 năm học đối với CTĐT kỹ sư
+ Mức 2: Tối đa 10 suất, bằng mức học phí 02 năm học đầu
5.2.2. Lớp sinh viên tài năng
- Điểm sàn xét sinh viên tài năng: Xét dựa trên tổng điểm của các môn thi trong tổ hợp xét tuyển theo kết quả các kỳ thi (không tính điểm ưu tiên KV, ĐT):
+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT: >=21,0 điểm (và điểm môn Toán >=8.0)
+ Các kỳ thi V-SAT, HSA, TSA: 20,0 điểm (V-SAT: điểm môn Toán >=8,0)
Những sinh viên được hưởng học bổng phải đạt điểm TBC học tập theo từng năm học từ 7,00 trở lên và kết quả rèn luyện đạt loại Tốt trở lên để được xét cấp học bổng năm tiếp theo.
- Năm 2025 sẽ có 05 lớp sinh viên tài năng thuộc các ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử; Khoa học máy tính; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô. Mỗi lớp có sĩ số từ 20 đến 25 sinh viên. Hằng năm Nhà trường có quỹ học bổng khoảng 1 tỷ đồng dành riêng cho các lớp sinh viên tài năng.
Các lớp sinh viên tài năng được giảng viên có trình độ cao (GS, PGS, TS) trực tiếp giảng dạy, được miễn phí phòng ở trong ký túc xá.
Các thí sinh tuyển thẳng sẽ được ưu tiên chọn đặc cách vào lớp sinh viên tài năng.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

Mã phương thức xét tuyển (PTXT): 100 - kết quả tốt nghiệp THPT năm 2024; 200 - kết quả học THPT; 402 - kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy năm 2024. Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
Nhà trường công bố danh sách trúng tuyển trên website, đồng thời thí sinh có thể tra cứu tại địa chỉ: https://tuyensinh.utehy.edu.vn/TraCuuTrungTuyen. Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT; nộp kinh phí nhập học thông qua các ứng dụng của hệ thống giao dịch trực tuyến từ ngày 19/8/2024 đến ngày 26/8/2024 (trước khi nhập học). Nhà trường đón tiếp thí sinh nhập học theo ngành đào tạo từ 8h00 đến 17h00 ngày 26/8/2024 (có hướng dẫn kèm theo).
Sinh viên các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có thể đăng ký học lớp giảng dạy bằng tiếng Anh sau nhập học.
2. Xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 Học bạ THPT, ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
| Học bạ | ĐGNL | ĐGTD | |||
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 65 | 45 |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25 | 65 | 45 |
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25 | 65 | 45 |
| 4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 23 | 65 | 45 |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.75 | 65 | 45 |
| 6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.5 | 65 | 45 |
| 7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 | 65 | 45 |
| 8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21 | ||
| 9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | 65 | 45 |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỳ thuật ô tô | 25 | 65 | 45 |
| 11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 21 | ||
| 12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 26,5* | ||
| 13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 28,5* | ||
| 14 | 7540209 | Công nghệ may | 21 | ||
| 15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 21 | ||
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23 | ||
| 17 | 7340301 | Kế toán | 23 | ||
| 18 | 7310101 | Kinh tế | 21 | ||
| 19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 21 | ||
| 20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phấm | 21 | ||
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.75 | ||
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27 | ||
Điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển có điểm cao nhất (đối với mã 200 hoặc điềm thi HSA, TSA (đối với mã 402) + điềm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có), áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.
(*): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trờ lên.
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
|
TT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Điểm TT theo mã PTXT |
||
|
100 |
200 |
402 |
|||
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
17,5 |
25,0 |
15,0 |
|
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
17,0 |
25,0 |
15,0 |
|
3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
17,0 |
25,0 |
15,0 |
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,0 |
20,0 |
15,0 |
|
5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,5 |
23,0 |
15,0 |
|
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
15,0 |
20,0 |
15,0 |
|
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15,0 |
20,0 |
15,0 |
|
8 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15,0 |
19,0 |
|
|
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15,5 |
22,0 |
15,0 |
|
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17,0 |
24,0 |
15,0 |
|
11 |
7510210 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
15,0 |
19,0 |
|
|
12 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
26,0 |
29,0 |
|
|
13 |
7540209 |
Công nghệ may |
15,0 |
19,0 |
|
|
14 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
15,0 |
19,0 |
|
|
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15,0 |
20,0 |
|
|
16 |
7340301 |
Kế toán |
15,0 |
20,0 |
|
|
17 |
7310101 |
Kinh tế |
15,0 |
19,0 |
|
|
18 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15,0 |
19,0 |
|
|
19 |
7540103 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
15,0 |
19,0 |
|
|
20 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15,0 |
20,0 |
|
|
21 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
22,0 |
27,0 |
|
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 9 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| 12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 13 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| 14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 17 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
| 19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 20 | |
| 21 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 27 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | Chỉ xét TN THPT |
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
| 4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
| 6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
| 7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
| 8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
| 11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
| 14 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
| 20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D09;D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 24 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 24 | |
| 3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 29 | |
| 4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 22 | |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 19 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 19 | |
| 7 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 19 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 22 | |
| 10 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
| 13 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 17 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
| 19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D09;D07 | 19 |
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 14 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;D07;B00;A02 | 16 | |
| 20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;D07;B00;A02 | 16 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D09;D10 | 16 | |
| 22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D09;D10 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
| 4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
| 6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
| 11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
| 14 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;D07;B00;A02 | 18 | |
| 20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;D07;B00;A02 | 18 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D09;D10 | 18 | |
| 22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D09;D10 | 24 |
F. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
| 9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
| 12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
| 14 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; A02 | 15.5 | |
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A02 | 15.5 | |
| 20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; D07; B00; A02 | 15.5 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09;D10 | 16 | |
| 22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D09;D10 | 18.5 |
2. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | ||
| 4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
| 6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | ||
| 7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | ||
| 8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | ||
| 9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
| 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
| 11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 18 | ||
| 12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 18 | ||
| 13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 24 | ||
| 14 | 7540209 | Công nghệ may | 18 | ||
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
| 16 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
| 17 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | ||
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | ||
| 20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 18 | ||
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
| 22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
Học phí
A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên dao động từ 1.300.000 đến 1.650.000 đồng/tháng, tùy theo ngành học. Cụ thể, sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật có thể phải đóng khoảng 1.580.000 đồng/tháng, trong khi sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm có thể đóng khoảng 1.350.000 đồng/tháng. Sinh viên sư phạm sẽ được nhà nước cấp bù học phí.
Chi tiết hơn:
Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: Khoảng 1.580.000 đồng/tháng, tương đương 14,5 triệu đồng/năm học.
Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: Khoảng 1.350.000 đồng/tháng.
Sinh viên sư phạm: Được nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.
Sinh viên các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh: Mức học phí dự kiến là 2.400.000 đồng/tháng.
Học phí các ngành đào tạo khác: Có thể dao động từ 1.078.000 đồng/tháng đến 1.287.000 đồng/tháng cho chương trình đại trà.
Chính sách học bổng: Nhà trường có chính sách học bổng lên đến 100% học phí toàn khóa học, đặc biệt cho sinh viên ngành Kinh tế.
Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, có thể thay đổi tùy theo quyết định của nhà trường và các quy định của Nhà nước.
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025
- Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 1.580.000 đồng/sinh viên/tháng;
- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: 1.350.000 đồng/sinh viên/tháng;
- Sinh viên lớp giảng dạy bằng tiếng Anh (dự kiến): 2.400.000 đồng/sinh viên/tháng;
- Sinh viên sư phạm được Nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.
C. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng đơn giá học phí theo từng năm là 10%. Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ vẫn giữ nguyên mức tăng học phí như vậy. Tương đương mỗi năm sinh viên phải thêm từ 1.200.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ
D. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
Học phí năm học 2022 - 2023: 11.700.000 đồng/năm/1 sinh viên.
E. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 - 2022
Hiện nay, UTEHY có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành. Cụ thể là:
|
Khối ngành |
Học phí |
| Sinh viên khối ngành kỹ thuật | 11.700.000 VNĐ/năm |
| Sinh viên khối ngành kinh tế | 9.800.000 VNĐ/năm |
| sinh viên khối ngành ngoại ngữ | 9.800.000 VNĐ/năm |
| Sinh viên sư phạm | Miễn học phí |
- Đối với ngành khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ: 9.800.000 VNĐ/năm.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật: 11.700.000 VNĐ/năm.
- Ngành Sư phạm: Sinh viên được miễn học phí 100%.
Lưu ý: Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.
Chương trình đào tạo

Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển:
+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương); kỳ thi V-SAT:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học D04 : Toán, Tiếng Trung, Ngữ văn D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
+ Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức: K00;
+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: 000;
- Cơ sở đào tạo: (1): Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
(2): Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hỏa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
(3): Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Thí sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


