Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 cao nhất 19 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 cao nhất 19 điểm, mời các bạn đón xem:
1 70 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 cao nhất 19 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 18  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 16  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 18  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 16  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 16  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 18  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 16  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 19  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 16  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 16  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 16  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 16  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 16  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;D07;B00;A02 16  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;D07;B00;A02 16  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D09;D10 16  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D09;D10 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 20  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 20  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 20  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 18  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 18  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 18  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 21  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 18  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 24  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 18  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 18  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 18  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;D07;B00;A02 18  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;D07;B00;A02 18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D09;D10 18  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D09;D10 24

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 - 2022

Hiện nay, UTEHY có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành. Cụ thể là:

Khối ngành

Học phí

Sinh viên khối ngành kỹ thuật 11.700.000 VNĐ/năm
Sinh viên khối ngành kinh tế 9.800.000 VNĐ/năm
sinh viên khối ngành ngoại ngữ 9.800.000 VNĐ/năm
Sinh viên sư phạm Miễn học phí
  • Đối với ngành khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ: 9.800.000 VNĐ/năm.
  • Đối với khối ngành Kỹ thuật: 11.700.000 VNĐ/năm.
  • Ngành Sư phạm: Sinh viên được miễn học phí 100%.

Lưu ý: Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 16  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 16  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 18.5  
14 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 16  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16  
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16  
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 16  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; A02 15.5  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A02 15.5  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; D07; B00; A02 15.5  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09;D10 16  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D09;D10 18.5

2. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   18  
2 7480101 Khoa học máy tính   18  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   18  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy   18  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   18  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   18  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp   18  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí   18  
13 7140246 Sư phạm công nghệ   24  
14 7540209 Công nghệ may   18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
16 7340301 Kế toán   18  
17 7310101 Kinh tế   18  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   18  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   18  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm   18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   24

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 70 lượt xem