Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 59 lượt xem


Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:

Học phí năm học 2022 - 2023: 11.700.000 đồng/năm/1 sinh viên.

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 - 2022

Hiện nay, UTEHY có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành. Cụ thể là:

Khối ngành

Học phí

Sinh viên khối ngành kỹ thuật 11.700.000 VNĐ/năm
Sinh viên khối ngành kinh tế 9.800.000 VNĐ/năm
sinh viên khối ngành ngoại ngữ 9.800.000 VNĐ/năm
Sinh viên sư phạm Miễn học phí
  • Đối với ngành khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ: 9.800.000 VNĐ/năm.
  • Đối với khối ngành Kỹ thuật: 11.700.000 VNĐ/năm.
  • Ngành Sư phạm: Sinh viên được miễn học phí 100%.

Lưu ý: Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17 Chỉ xét TN THPT
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 15  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 23  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 15  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 15  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;A01;D07 15  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;B00;A01;D07 15  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D09;D07 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 24  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 24  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 29  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 22  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
7 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 19  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 22  
10 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 19  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 19  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 25  
13 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 19  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 19  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19  
16 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 19  
17 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;A01;D07 19  
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;B00;A01;D07 19  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D09;D07 19

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 59 lượt xem