Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023
A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
Học phí năm học 2022 - 2023: 11.700.000 đồng/năm/1 sinh viên.
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 - 2022
Hiện nay, UTEHY có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành. Cụ thể là:
Khối ngành |
Học phí |
Sinh viên khối ngành kỹ thuật | 11.700.000 VNĐ/năm |
Sinh viên khối ngành kinh tế | 9.800.000 VNĐ/năm |
sinh viên khối ngành ngoại ngữ | 9.800.000 VNĐ/năm |
Sinh viên sư phạm | Miễn học phí |
- Đối với ngành khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ: 9.800.000 VNĐ/năm.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật: 11.700.000 VNĐ/năm.
- Ngành Sư phạm: Sinh viên được miễn học phí 100%.
Lưu ý: Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | Chỉ xét TN THPT |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D09;D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 24 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 24 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 29 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 22 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 19 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 19 | |
7 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 19 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 22 | |
10 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
13 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D09;D07 | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: