Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Mã phương thức xét tuyển (PTXT): 100 - kết quả tốt nghiệp THPT năm 2024; 200 - kết quả học THPT; 402 - kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy năm 2024. Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
Nhà trường công bố danh sách trúng tuyển trên website, đồng thời thí sinh có thể tra cứu tại địa chỉ: https://tuyensinh.utehy.edu.vn/TraCuuTrungTuyen. Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT; nộp kinh phí nhập học thông qua các ứng dụng của hệ thống giao dịch trực tuyến từ ngày 19/8/2024 đến ngày 26/8/2024 (trước khi nhập học). Nhà trường đón tiếp thí sinh nhập học theo ngành đào tạo từ 8h00 đến 17h00 ngày 26/8/2024 (có hướng dẫn kèm theo).
Sinh viên các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có thể đăng ký học lớp giảng dạy bằng tiếng Anh sau nhập học.
2. Xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 Học bạ THPT, ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ | ĐGNL | ĐGTD | |||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 65 | 45 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25 | 65 | 45 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25 | 65 | 45 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 23 | 65 | 45 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.75 | 65 | 45 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.5 | 65 | 45 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 | 65 | 45 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | 65 | 45 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỳ thuật ô tô | 25 | 65 | 45 |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 21 | ||
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 26,5* | ||
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 28,5* | ||
14 | 7540209 | Công nghệ may | 21 | ||
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 21 | ||
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 23 | ||
18 | 7310101 | Kinh tế | 21 | ||
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 21 | ||
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phấm | 21 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.75 | ||
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27 |
Điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển có điểm cao nhất (đối với mã 200 hoặc điềm thi HSA, TSA (đối với mã 402) + điềm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có), áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.
(*): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trờ lên.
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Điểm TT theo mã PTXT |
||
100 |
200 |
402 |
|||
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
17,5 |
25,0 |
15,0 |
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
17,0 |
25,0 |
15,0 |
3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
17,0 |
25,0 |
15,0 |
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,0 |
20,0 |
15,0 |
5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,5 |
23,0 |
15,0 |
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
15,0 |
20,0 |
15,0 |
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15,0 |
20,0 |
15,0 |
8 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15,0 |
19,0 |
|
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15,5 |
22,0 |
15,0 |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17,0 |
24,0 |
15,0 |
11 |
7510210 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
15,0 |
19,0 |
|
12 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
26,0 |
29,0 |
|
13 |
7540209 |
Công nghệ may |
15,0 |
19,0 |
|
14 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
15,0 |
19,0 |
|
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15,0 |
20,0 |
|
16 |
7340301 |
Kế toán |
15,0 |
20,0 |
|
17 |
7310101 |
Kinh tế |
15,0 |
19,0 |
|
18 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15,0 |
19,0 |
|
19 |
7540103 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
15,0 |
19,0 |
|
20 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15,0 |
20,0 |
|
21 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
22,0 |
27,0 |
|
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
9 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
13 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
16 | 7340301 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
17 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 20 | |
21 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 27 |
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | Chỉ xét TN THPT |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 15 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 17 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D09;D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 24 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 24 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 29 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 22 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 19 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 19 | |
7 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 19 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 | 22 | |
10 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
13 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D09;D07 | 19 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;D07;B00;A02 | 16 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;D07;B00;A02 | 16 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D09;D10 | 16 | |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D09;D10 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;D07;B00;A02 | 18 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;D07;B00;A02 | 18 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D09;D10 | 18 | |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D09;D10 | 24 |
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; A02 | 15.5 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A02 | 15.5 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; D07; B00; A02 | 15.5 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09;D10 | 16 | |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D09;D10 | 18.5 |
2. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | ||
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | ||
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 18 | ||
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 18 | ||
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 24 | ||
14 | 7540209 | Công nghệ may | 18 | ||
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
16 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | ||
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 18 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật máy tính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Cơ khí mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Hóa học mới nhất 2024