Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 cao nhất 23 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 cao nhất 23 điểm, mời các bạn đón xem:
1 73 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 cao nhất 23 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17 Chỉ xét TN THPT
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 15  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 23  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 15  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 15  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;A01;D07 15  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;B00;A01;D07 15  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D09;D07 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 24  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 24  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 29  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 22  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
7 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 19  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 22  
10 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 19  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 19  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 25  
13 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 19  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 19  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19  
16 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 19  
17 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;A01;D07 19  
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;B00;A01;D07 19  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D09;D07 19

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:

Học phí năm học 2022 - 2023: 11.700.000 đồng/năm/1 sinh viên.

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 18  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 16  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 18  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 16  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 16  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 18  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 16  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 19  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 16  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 16  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 16  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 16  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 16  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;D07;B00;A02 16  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;D07;B00;A02 16  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D09;D10 16  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D09;D10 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 20  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 20  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 20  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 18  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 18  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 18  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 21  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 18  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 24  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 18  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 18  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 18  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;D07;B00;A02 18  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;D07;B00;A02 18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D09;D10 18  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D09;D10 24

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 73 lượt xem