Mã trường: MHN
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 cao nhất 34.87 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 cao nhất 31.77 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Mở Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 38682321
- Email: mhn@hou.edu.vn
- Website: https://www.hou.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển như: Xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét đánh giá năng lực, đánh giá tư duy,...
1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Đại Học Mở Hà Nội (HOU) dự kiến tuyển sinh 4.140 chỉ tiêu qua 6 phương thức xét tuyển
1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - Mã 100
2) Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã 200
3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh - Mã 301
4) Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển - Mã 402
5) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã 405
6) Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã 406
2. Chỉ tiêu
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường đăng ký là 4.140. Cụ thể:
Trong đó mã xét tuyển được quy định như sau:
- 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- 200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT;
- 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển)',
- 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kêt quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, K00: Tô hợp xét tuỵên quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức);
- 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 500: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học).
3. Ngưỡng đầu vào
- Đối với phương thức xét tuyển mã 100, 405: Thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi có tổng điểm 3 môn thi (tính hệ số 1) trong tổ hợp xét tuyển THXT (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) không thấp hơn Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Đối với phương thức xét tuyển mã 200, 406: Thí sinh có tổng điểm các môn trong THXT và điểm ưu tiên đạt từ 17,0 điểm trở lên, đồng thời không có môn văn hóa nào điểm tổng kết dưới 5; đối với điểm môn năng khiếu không môn nào có kết quả từ 1,0 trở xuống đủ điều kiện xét tuyển. Điểm môn văn hóa là điểm cả năm lớp 12;
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (mã 402): Thí sinh có tổng điểm từ 75/150 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đủ điều kiện nộp hồ sơ; không có phần nào trong 3 phần của bài thi HSA (Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học) có điểm < 5,0 điểm;
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (mã 402): Thí sinh có tổng điểm từ 50/100 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đủ điều kiện nộp hồ sơ; không có điểm tùng phần thi trong bài thi TSA dưới mức quy định (Tư duy Toán học < 4 điểm, Tư duy Đọc hiểu < 2 điểm, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề < 4 điểm);
- Đối với phương thức xét tuyển mã 500 (xét tuyển dự bị đại học): Thí sinh đã hoàn thành dự bị đại học, có tổng điểm tồng kết các môn văn hóa trong THXT và điểm ưu tiên đạt từ 17,0 điểm trở lên, đồng thời không có môn nào điểm tồng kết dưới 5
4. Nguyên tắc xét tuyển
- Xét tuyển tổng điểm các môn làm tròn đến hai chữ số thập phân trong THXT (gồm cả điểm ưu tiên) theo từng ngành/chuyên ngành, lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu;
- Nguyên tắc tính Tổng điểm xét tuyển như sau:
+ Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn tính hệ số 1:
Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 30) = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có)]
+ Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:
Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) = (Môn 1x2) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có) X 4/3]
Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) X 3/4
+ Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:
Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1x2) + (Môn 2x2)+ (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có) X 5/3]
Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 50) X 3/5
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (mã 402):
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi HSA*30/150 + [Điểm ưu tiên (nếu có)]
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (mã 402):
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi TSA *30/100 + [Điểm ưu tiên (nếu có)]
- Trường áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và đối tượng chính sách. Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điềm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] X Mức điểm ưu tiên. Đối với thang điểm khác thang 30, điểm ưu tiên được tính quy đổi tương đương;
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;
- Trường xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng;
- Tiêu chí phụ: Ngoài các tiêu chí cứng theo quy định của Bộ GDĐT, Trường sử dụng thêm tiêu chí phụ sau: nếu ở mức điểm trúng tuyển có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, Trường chọn thí sinh có điểm môn thi thứ nhất cao hơn (thứ tự môn thi tính theo thứ tự các môn trong THXT quy định tại mục 1.6.1); riêng THXT Q00 tiêu chí phụ được xác định với bài thi Tư duy định lượng, với THXT K00 tiêu chí phụ được xác định với bài thi Tư duy Toán học;
- Kết thúc xét tuyển đợt 1, nếu còn chỉ tiêu, Trường sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định của Bộ GDĐT;
- Trường Đại học Mở Hà Nội không quy định độ lệch điểm chuẩn giữa các THXT trong cùng một ngành/chuyên ngành, nếu có thay đổi Trường sẽ điều chỉnh công bố trước khi xét tuyển trong thời gian quy định của quy chế;
- Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh; Trường thực hiện quy đổi điểm Ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:
Thí sinh có chứng chỉ (đang trong thời hạn có giá trị tính đến ngày 14/8/2025) trong bảng trên và muốn sử dụng để thay thế cho môn ngoại ngữ trong THXT khi tham gia xét tuyển vào Trường thì thực hiện như sau:
- Nộp chứng chỉ (bản sao có chứng thực hợp lệ) từ ngày 01/04/2025 đến trước 17h00 ngày 24/07/2025. Thí sinh cần ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT 2025 (nếu có) ở phía trên góc phải của chứng chỉ và đon đăng ký sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế thay thế môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển (đơn theo mẫu của Trường, thí sinh tải tại địa chỉ http://tuyensinh.hou.edu.vn);
- Khi nhập học thí sinh phải nộp bản gốc chứng chỉ để Trường kiểm tra, thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;
- Mức quy đổi điểm này chỉ có giá trị khi tham gia xét tuyển ở Trường Đại học Mở Hà Nội.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Điểm chuẩn học bạ (PT 200 và 406)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00HB, B00HB, D07HB | 30 | 22.00 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00HB, B00HB, D07HB | 30 | 22.00 |
3 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00HB, H01HB, H06HB | 30 | 21.50 |
4 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00HB, H01HB, H06HB | 30 | 21.00 |
5 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00HB, H01HB, H06HB | 30 | 21.50 |
6 | Kiến trúc | 7580101 | V00HB, V01HB, V02HB | 40 | 28.00 |
3. Xét tuyển ĐGNL, ĐGTD
- Mã phương thức xét tuyển: 402
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ họp xét tuyển | Thang điểm | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Q00, K00 | 30 | 18.00 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | Q00, K00 | 30 | 18.00 |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | Q00, K00 | 30 | 18.00 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Q00, K00 | 30 | 18.00 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Q00, K00 | 30 | 18.00 |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Q00, K00 | 30 | 18.00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | 7510302 | Q00, K00 | 30 | 18.00 |
8 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | Q00, K00 | 30 | 18.00 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Q00, K00 | 30 | 18.00 |
B. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Ghi chú:
- Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.
- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 21 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 21 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 17.5 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 18.5 | |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | 17.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 17.5 |
C. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 17.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 | Toán: 8.6; NV: 2 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.6 | Toán: 8; NV: 2 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 7.8; NV: 4 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.25 | Toán: 7.4; NV: 16 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 23 | Toán: 6.6; NV: 2 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 23.55 | Toán: 8.8; NV: 3 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 23.15 | Toán: 7; NV: 12 |
9 | 7380101_C00 | Luật (THXT C00) | C00 | 26.25 | Toán: 8; NV: 7 |
10 | 7380107_C00 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26.75 | Toán: 8.25; NV: 3 |
11 | 7380108_C00 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 26 | Toán: 7.25; NV: 7 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16.5 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.55 | Toán: 7.8; NV: 5 |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C00 | 22.5 | Toán: 7.6; NV: 6 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; C00 | 22.65 | Toán: 6.4; NV: 9 |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.35 | Tiếng Anh: 7.4; NV: 4 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 27.05 | Tiếng Anh: 5.2; NV: 5 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31 | Tiếng Anh: 7; NV: 4 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.77 | Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00 | 37 | Thang điểm 50 |
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H06 | 31 | Thang điểm 40 |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 26 | Thang điểm 40 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 23.5 | Thang điểm 30 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 23.5 | Thang điểm 30 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 96 | Thang điểm 150 |
D. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 21.45 | Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1 |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.65 | Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.85 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16 | |
6 | 7380108 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 24.75 | Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26 | Văn: 8 điểm; TTNV: 3 |
8 | 7380101 | Luật (THXT C00) | C00 | 25.25 | Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4 |
9 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 24.45 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3 |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.85 | Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.15 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2 |
14 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.9 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4 |
16 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 20.46 | Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 32.61 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 33.18 | Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.27 | Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 34.87 | Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 20 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 18 | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 19.3 | Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.2 | Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4 |
3 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.6 | Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24.2 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 21.8 | Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 23 | Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 20.5 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 15 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6 |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17.15 | Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2 |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17.05 | Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1 |
14 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.07 | Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.33 | Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.12 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1 |
Học phí
A. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025
Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường đại học công lập tự chủ toàn diện, cụ thể như sau:
TT | Ngành học | Năm học 2024-2025 |
1 | Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế; Bảo hiểm | 19.712.000 |
2 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc | 20.900.000 |
3 | Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa; Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang | 20.394.000 |
4 | Kiến trúc; Thiết kế nội thất | 19.580.000 |
Mức học phí các năm học tiếp theo dự kiến tăng tối đa 10%.
B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024
Tương ứng 17.000.000 triệu đồng – 19.000.000 triệu đồng/năm học.
C. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022 - 2023
Mức học phí thay đổi phụ thuộc vào các ngành. Năm 2022 mức học phí như sau:
- Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 16.600.000đ / năm học.
- Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc: 17.364.000đ / năm học.
D. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2021 - 2022
Mức học phí năm 2021 mà sinh viên theo học phải đóng theo quy định của trường trong một năm bao gồm:
Ngành |
Học phí ( VND/ Năm) |
Luật Quốc tế |
15.054.000 |
Luật kinh tế |
|
Tài chính = Ngân hàng |
|
Thương mại điện tử |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán |
|
Kiến trúc |
15.785.000 |
QT dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ sinh học |
|
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
CNKT Điện tử viễn thông |
|
Công nghệ thông tin |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
Thiết kế đồ họa |
|
Thiết kế thời trang |
|
Thiết kế nội thất |
E. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2020 - 2021
Năm 2020, Đại học Mở tuyển sinh với với chỉ tiêu 3.200 học sinh dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ra còn có 200 học sinh dựa trên xét tuyển học bạ. Mức học phí mà sinh viên phải đóng trong năm 2020 là:
Ngành |
Học phí ( VND/ Năm) |
Luật kinh tế |
13.685.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
Thương mại điện tử |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán |
|
Luật Quốc tế |
|
Kiến trúc |
14.350.000 |
Luật |
|
QT dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ sinh học |
|
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
CNKT Điện tử viễn thông |
|
Công nghệ thông tin |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
Thiết kế đồ họa |
|
Thiết kế thời trang |
Chương trình đào tạo
Trong đó mã xét tuyển được quy định như sau:
- 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- 200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT;
- 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển)',
- 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kêt quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, K00: Tô hợp xét tuỵên quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức);
- 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 500: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học).
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết Kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bảo hiểm mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?