Trường Đại học Mở Hà Nội (MHN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: MHN

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Mở Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 38682321
  • Email: mhn@hou.edu.vn
  • Website: https://www.hou.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển như: Xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét đánh giá năng lực, đánh giá tư duy,...

1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Đại Học Mở Hà Nội (HOU) dự kiến tuyển sinh 4.140 chỉ tiêu qua 6 phương thức xét tuyển

1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - Mã 100

2) Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã 200

3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh - Mã 301

4) Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển - Mã 402

5) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã 405

6) Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - Mã 406

2. Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường đăng ký là 4.140. Cụ thể:

Trong đó mã xét tuyển được quy định như sau:

- 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

- 200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT;

- 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển)',

- 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kêt quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, K00: Tô hợp xét tuỵên quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức);

- 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;

- 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;

- 500: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học).

3. Ngưỡng đầu vào

- Đối với phương thức xét tuyển mã 100, 405: Thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi có tổng điểm 3 môn thi (tính hệ số 1) trong tổ hợp xét tuyển THXT (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) không thấp hơn Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

- Đối với phương thức xét tuyển mã 200, 406: Thí sinh có tổng điểm các môn trong THXT và điểm ưu tiên đạt từ 17,0 điểm trở lên, đồng thời không có môn văn hóa nào điểm tổng kết dưới 5; đối với điểm môn năng khiếu không môn nào có kết quả từ 1,0 trở xuống đủ điều kiện xét tuyển. Điểm môn văn hóa là điểm cả năm lớp 12;

- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (mã 402): Thí sinh có tổng điểm từ 75/150 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đủ điều kiện nộp hồ sơ; không có phần nào trong 3 phần của bài thi HSA (Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học) có điểm < 5,0 điểm;

- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (mã 402): Thí sinh có tổng điểm từ 50/100 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đủ điều kiện nộp hồ sơ; không có điểm tùng phần thi trong bài thi TSA dưới mức quy định (Tư duy Toán học < 4 điểm, Tư duy Đọc hiểu < 2 điểm, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề < 4 điểm);

- Đối với phương thức xét tuyển mã 500 (xét tuyển dự bị đại học): Thí sinh đã hoàn thành dự bị đại học, có tổng điểm tồng kết các môn văn hóa trong THXT và điểm ưu tiên đạt từ 17,0 điểm trở lên, đồng thời không có môn nào điểm tồng kết dưới 5

4. Nguyên tắc xét tuyển

- Xét tuyển tổng điểm các môn làm tròn đến hai chữ số thập phân trong THXT (gồm cả điểm ưu tiên) theo từng ngành/chuyên ngành, lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu;

- Nguyên tắc tính Tổng điểm xét tuyển như sau:

+ Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn tính hệ số 1:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 30) = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có)]

+ Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) = (Môn 1x2) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có) X 4/3]

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 40) X 3/4

+ Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1x2) + (Môn 2x2)+ (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có) X 5/3]

Tổng điểm xét tuyển (quy đổi về thang điểm 30) = Tổng điểm xét tuyển (thang điểm 50) X 3/5

- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (mã 402):

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi HSA*30/150 + [Điểm ưu tiên (nếu có)]

- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (mã 402):

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi TSA *30/100 + [Điểm ưu tiên (nếu có)]

- Trường áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và đối tượng chính sách. Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điềm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] X Mức điểm ưu tiên. Đối với thang điểm khác thang 30, điểm ưu tiên được tính quy đổi tương đương;

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;

- Trường xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng;

- Tiêu chí phụ: Ngoài các tiêu chí cứng theo quy định của Bộ GDĐT, Trường sử dụng thêm tiêu chí phụ sau: nếu ở mức điểm trúng tuyển có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, Trường chọn thí sinh có điểm môn thi thứ nhất cao hơn (thứ tự môn thi tính theo thứ tự các môn trong THXT quy định tại mục 1.6.1); riêng THXT Q00 tiêu chí phụ được xác định với bài thi Tư duy định lượng, với THXT K00 tiêu chí phụ được xác định với bài thi Tư duy Toán học;

- Kết thúc xét tuyển đợt 1, nếu còn chỉ tiêu, Trường sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định của Bộ GDĐT;

- Trường Đại học Mở Hà Nội không quy định độ lệch điểm chuẩn giữa các THXT trong cùng một ngành/chuyên ngành, nếu có thay đổi Trường sẽ điều chỉnh công bố trước khi xét tuyển trong thời gian quy định của quy chế;

- Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh; Trường thực hiện quy đổi điểm Ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:


Thí sinh có chứng chỉ (đang trong thời hạn có giá trị tính đến ngày 14/8/2025) trong bảng trên và muốn sử dụng để thay thế cho môn ngoại ngữ trong THXT khi tham gia xét tuyển vào Trường thì thực hiện như sau:

- Nộp chứng chỉ (bản sao có chứng thực hợp lệ) từ ngày 01/04/2025 đến trước 17h00 ngày 24/07/2025. Thí sinh cần ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT 2025 (nếu có) ở phía trên góc phải của chứng chỉ và đon đăng ký sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế thay thế môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển (đơn theo mẫu của Trường, thí sinh tải tại địa chỉ http://tuyensinh.hou.edu.vn);

- Khi nhập học thí sinh phải nộp bản gốc chứng chỉ để Trường kiểm tra, thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;

- Mức quy đổi điểm này chỉ có giá trị khi tham gia xét tuyển ở Trường Đại học Mở Hà Nội.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm chuẩn học bạ (PT 200 và 406)

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Thang điểm Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 7420201 A00HB, B00HB, D07HB 30 22.00
2 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00HB, B00HB, D07HB 30 22.00
3 Thiết kế đồ họa 7210403 H00HB, H01HB, H06HB 30 21.50
4 Thiết kế thời trang 7210404 H00HB, H01HB, H06HB 30 21.00
5 Thiết kế nội thất 7580108 H00HB, H01HB, H06HB 30 21.50
6 Kiến trúc 7580101 V00HB, V01HB, V02HB 40 28.00

3. Xét tuyển ĐGNL, ĐGTD

- Mã phương thức xét tuyển: 402

TT Tên ngành Mã ngành Tổ họp xét tuyển Thang điểm Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 7340101 Q00, K00 30 18.00
2 Thương mại điện tử 7340122 Q00, K00 30 18.00
3 Luật kinh tế 7380107 Q00, K00 30 18.00
4 Công nghệ thông tin 7480201 Q00, K00 30 18.00
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Q00, K00 30 18.00
6 Công nghệ sinh học 7420201 Q00, K00 30 18.00
7 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông 7510302 Q00, K00 30 18.00
8 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá 7510303 Q00, K00 30 18.00
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 Q00, K00 30 18.00

B. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Ghi chú:

- Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.

- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 21  
2 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21  
3 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 21  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 21

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 17.5  
2 7340122 Thương mại điện tử Q00 18.5  
3 7380107 Luật kinh tế Q00 17.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin Q00 17.5

C. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 17.5  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.8 Toán: 8.6; NV: 2
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.6 Toán: 8; NV: 2
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.9 Toán: 7.8; NV: 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.25 Toán: 7.4; NV: 16
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 23 Toán: 6.6; NV: 2
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23.55 Toán: 8.8; NV: 3
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 23.15 Toán: 7; NV: 12
9 7380101_C00 Luật (THXT C00) C00 26.25 Toán: 8; NV: 7
10 7380107_C00 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26.75 Toán: 8.25; NV: 3
11 7380108_C00 Luật quốc tế (THXT C00) C00 26 Toán: 7.25; NV: 7
12 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16.5  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16.5  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.55 Toán: 7.8; NV: 5
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C00 22.5 Toán: 7.6; NV: 6
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; C00 22.65 Toán: 6.4; NV: 9
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.35 Tiếng Anh: 7.4; NV: 4
19 7810201 Quản trị khách sạn D01 27.05 Tiếng Anh: 5.2; NV: 5
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31 Tiếng Anh: 7; NV: 4
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.77 Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00 37 Thang điểm 50
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H06 31 Thang điểm 40
3 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 26 Thang điểm 40
4 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 23.5 Thang điểm 30
5 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 23.5 Thang điểm 30

3. Xét điểm thi ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340122 Thương mại điện tử Q00 96 Thang điểm 150

D. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 21.45 Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.65 Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.85 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
4 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16  
5 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16  
6 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 24.75 Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5
7 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26 Văn: 8 điểm; TTNV: 3
8 7380101 Luật (THXT C00) C00 25.25 Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
9 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01 23.9 Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 24.45 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3
11 7380101 Luật A00; A01; D01 23.9 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.85 Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.15 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
14 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.9 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
16 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20.46 Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 32.61  
18 7810201 Quản trị khách sạn D01 33.18 Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.27 Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.87 Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20  
2 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 18  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 18

E. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 19.3 Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.2 Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4
3 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01 22.6 Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 24.2 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 21.8 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20.5  
9 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 15  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23 Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 17.15 Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17.05 Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1
14 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.07 Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.33 Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.12 Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1

Học phí

A. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025

Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường đại học công lập tự chủ toàn diện, cụ thể như sau:

TT Ngành học Năm học 2024-2025
1 Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế; Bảo hiểm 19.712.000
2 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc 20.900.000
3 Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa; Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang 20.394.000
4 Kiến trúc; Thiết kế nội thất 19.580.000

 

Mức học phí các năm học tiếp theo dự kiến tăng tối đa 10%. 

B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Mở Hà Nội

Tương ứng 17.000.000 triệu đồng – 19.000.000 triệu đồng/năm học.

C. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022 - 2023

Mức học phí thay đổi phụ thuộc vào các ngành. Năm 2022 mức học phí như sau:

-  Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 16.600.000đ / năm học.

- Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc: 17.364.000đ / năm học.

D. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2021 - 2022

Mức học phí năm 2021 mà sinh viên theo học phải đóng theo quy định của trường trong một năm bao gồm:

Ngành

Học phí ( VND/ Năm)

Luật Quốc tế

15.054.000

Luật kinh tế

Tài chính = Ngân hàng

Thương mại điện tử

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Kiến trúc

15.785.000

QT dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ sinh học

CNKT điều khiển và tự động hóa

CNKT Điện tử viễn thông

Công nghệ thông tin

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Thiết kế đồ họa

Thiết kế thời trang

Thiết kế nội thất

E. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2020 - 2021

Năm 2020, Đại học Mở tuyển sinh với với chỉ tiêu 3.200 học sinh dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ra còn có 200 học sinh dựa trên xét tuyển học bạ. Mức học phí mà sinh viên phải đóng trong năm 2020 là:

Ngành

Học phí ( VND/ Năm)

Luật kinh tế

13.685.000

Tài chính – Ngân hàng

Thương mại điện tử

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Luật Quốc tế

Kiến trúc

14.350.000

Luật

QT dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ sinh học

CNKT điều khiển và tự động hóa

CNKT Điện tử viễn thông

Công nghệ thông tin

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Thiết kế đồ họa

Thiết kế thời trang

 

Chương trình đào tạo

Trong đó mã xét tuyển được quy định như sau:

- 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

- 200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT;

- 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển)',

- 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kêt quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, K00: Tô hợp xét tuỵên quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức);

- 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;

- 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;

- 500: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học).

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo