Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Ghi chú:
- Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.
- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 21 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 21 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 17.5 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 18.5 | |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | 17.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 17.5 |
B. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 17.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 | Toán: 8.6; NV: 2 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.6 | Toán: 8; NV: 2 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 7.8; NV: 4 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.25 | Toán: 7.4; NV: 16 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 23 | Toán: 6.6; NV: 2 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 23.55 | Toán: 8.8; NV: 3 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 23.15 | Toán: 7; NV: 12 |
9 | 7380101_C00 | Luật (THXT C00) | C00 | 26.25 | Toán: 8; NV: 7 |
10 | 7380107_C00 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26.75 | Toán: 8.25; NV: 3 |
11 | 7380108_C00 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 26 | Toán: 7.25; NV: 7 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16.5 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.55 | Toán: 7.8; NV: 5 |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C00 | 22.5 | Toán: 7.6; NV: 6 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; C00 | 22.65 | Toán: 6.4; NV: 9 |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.35 | Tiếng Anh: 7.4; NV: 4 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 27.05 | Tiếng Anh: 5.2; NV: 5 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31 | Tiếng Anh: 7; NV: 4 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.77 | Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00 | 37 | Thang điểm 50 |
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H06 | 31 | Thang điểm 40 |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 26 | Thang điểm 40 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 23.5 | Thang điểm 30 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 23.5 | Thang điểm 30 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 96 | Thang điểm 150 |
C. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 21.45 | Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1 |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.65 | Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.85 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16 | |
6 | 7380108 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 24.75 | Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26 | Văn: 8 điểm; TTNV: 3 |
8 | 7380101 | Luật (THXT C00) | C00 | 25.25 | Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4 |
9 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 24.45 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3 |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.85 | Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.15 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2 |
14 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.9 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4 |
16 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 20.46 | Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 32.61 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 33.18 | Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.27 | Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 34.87 | Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 20 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 18 | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 19.3 | Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.2 | Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4 |
3 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.6 | Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24.2 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 21.8 | Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 23 | Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 20.5 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 15 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6 |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17.15 | Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2 |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17.05 | Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1 |
14 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.07 | Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.33 | Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.12 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: