Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 cao nhất 31.77 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 cao nhất 31.77 điểm, mời các bạn đón xem:
1 86 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 cao nhất 31.77 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 17.5  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.8 Toán: 8.6; NV: 2
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.6 Toán: 8; NV: 2
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.9 Toán: 7.8; NV: 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.25 Toán: 7.4; NV: 16
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 23 Toán: 6.6; NV: 2
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23.55 Toán: 8.8; NV: 3
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 23.15 Toán: 7; NV: 12
9 7380101_C00 Luật (THXT C00) C00 26.25 Toán: 8; NV: 7
10 7380107_C00 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26.75 Toán: 8.25; NV: 3
11 7380108_C00 Luật quốc tế (THXT C00) C00 26 Toán: 7.25; NV: 7
12 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16.5  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16.5  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.55 Toán: 7.8; NV: 5
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C00 22.5 Toán: 7.6; NV: 6
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; C00 22.65 Toán: 6.4; NV: 9
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.35 Tiếng Anh: 7.4; NV: 4
19 7810201 Quản trị khách sạn D01 27.05 Tiếng Anh: 5.2; NV: 5
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31 Tiếng Anh: 7; NV: 4
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.77 Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00 37 Thang điểm 50
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H06 31 Thang điểm 40
3 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 26 Thang điểm 40
4 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 23.5 Thang điểm 30
5 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 23.5 Thang điểm 30

3. Xét điểm thi ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340122 Thương mại điện tử Q00 96 Thang điểm 150

B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022 - 2023

Mức học phí thay đổi phụ thuộc vào các ngành. Năm 2022 mức học phí như sau:

-  Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 16.600.000đ / năm học.

- Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc: 17.364.000đ / năm học.

C. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 21.45 Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.65 Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.85 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
4 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16  
5 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16  
6 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 24.75 Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5
7 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26 Văn: 8 điểm; TTNV: 3
8 7380101 Luật (THXT C00) C00 25.25 Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
9 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01 23.9 Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 24.45 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3
11 7380101 Luật A00; A01; D01 23.9 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.85 Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.15 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
14 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.9 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
16 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20.46 Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 32.61  
18 7810201 Quản trị khách sạn D01 33.18 Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.27 Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.87 Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20  
2 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 18  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 86 lượt xem


Nhắn tin Zalo