Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2025 mới nhất


Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển ở trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có). Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, những thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển không áp dụng Tiêu chí phụ.
– Thang điểm xét tuyển đối với các phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả học tập cấp THPT (học bạ), kết quả thi năng khiếu vẽ là thang điểm 30 (những tổ hợp xét tuyển có môn viết chữ HOA, in ĐẬM được tính hệ số 2, điểm xét tuyển được tính theo thang 40 hoặc 50 sau đó được quy đổi về thang 30).
B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2025 - 2026
|
TT |
Ngành học |
Năm học 2025-2026 |
|
1 |
Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế; Bảo hiểm |
21.681.000 |
|
2 |
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc |
22.990.000 |
|
3 |
Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa; Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang |
22.429.000 |
|
4 |
Kiến trúc; Thiết kế nội thất |
21.538.000 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: