Trường Đại học Hạ Long (HLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: HLU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long

Video giới thiệu Trường Đại học Hạ Long

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hạ Long
  • Tên tiếng Anh: Ha Long University
  • Mã trường: HLU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Thông tin tuyển sinh

Đại học Hạ Long dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển năm 2025 bao gòm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét kết hợp điểm thi THPTvà CCTAQT,...

1. Thông tin chung

 

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và LHS Lào.

- Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phương thức xét tuyển

a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã: 100)

- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên;

- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc phải đạt từ 20 điểm trở lên.

Ghi chú: Không áp dụng phương thức này đối với các ngành đào tạo giáo viên.

c) Phương thức 3: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (Mã: 405) (áp dụng đối với ngành Sư phạm Âm nhạc).

- Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Văn hoặc môn Toán kết hợp với điểm thi năng khiếu 1, điểm thi năng khiếu 2 để xét tuyển. Tổng điểm môn Văn hoặc môn Toán và các môn năng khiếu đạt từ 18 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

- Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

d) Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 409) (chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)

Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hai môn Văn, Toán với điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi). Tổng điểm các môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt từ 20 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành đào tạo giáo viên, học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10 gồm: chứng chỉ tiếng Anh (IELTS), chứng chỉ năng lực tiếng Trung Quốc (HSK), chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (N), chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Quốc (TOPIK), cụ thể như sau:

Ngoại ngữ Tiếng Anh Ngoại ngữ khác

Tiếng Anh

 

IELTS

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

 

HSK

(1->6)

Tiếng Nhật

 

N

(5->1)

Tiếng Hàn

 

TOPIK

(1->6)

Điểm quy đổi

4.5-5.0 7,5   N4 TOPIK3 8,0
5.5 8,0 HSK4 N3 TOPIK4 9,0
6.0 8,5 HSK5 N2 TOPIK5 9,5
6.5 9,0 HSK6 N1 TOPIK6 10
7.0 9,5        
7.5-9.0 10        
- Quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gồm các môn: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật, Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân; quy đổi kết quả học lực giỏi ở bậc THPT sang thang điểm 10, cụ thể như sau:
Đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Học sinh đạt học lực giỏi ở bậc THPT
Giải Điểm quy đổi Kết quả học lực ở 3 năm: lớp 10, 11, 12 Điểm quy đổi
Ba 8,0 Giỏi 9,0
Nhì 9,0    
Nhất 10    

- Đối tượng xét tuyển theo phương thức kết hợp:

Đối tượng

Điều kiện xét tuyển

Ngành xét tuyển

Ghi chú

Đối tượng 1: Sử dụng điểm thi TN THPT năm 2025 của 2 môn Văn, Toán với chứng chỉ ngoại ngữ

- Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 4.5 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 18 ngành: 1) Ngôn ngữ Anh; 2) Ngôn ngữ Trung Quốc; 3) Ngôn ngữ Nhật; 4) Ngôn ngữ Hàn Quốc; 5) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 6) Quản trị khách sạn; 7) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 8) Khoa học máy tính; 9) Quản lý văn hóa; 10) Nuôi trồng thủy sản; 11) Quản lý tài nguyên và môi trường; 12) Quản trị kinh doanh; 13) Thiết kế đồ hoạ; 14) Văn học; 15) Công nghệ thông tin; 16) Kế toán; 17) Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không); 18) Sư phạm Tiếng Anh.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh có Chứng chỉ năng lực Tiếng Trung Quốc HSK4 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Trung Quốc (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Gồm 06 ngành: 1) Ngôn ngữ Trung Quốc; 2) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 3) Quản trị khách sạn; 4) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 5) Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không); 6) Quản trị kinh doanh.

 

- Thí sinh có Chứng chỉ năng lực Tiếng Nhật N4 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Nhật (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Ngôn ngữ Nhật

 

- Thí sinh có chứng chỉ năng lực Tiếng Hàn Quốc TOPIK cấp 3 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Hàn (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

Đối tượng 2: Sử dụng điểm thi TN THPT năm 2025 của 2 môn Văn, Toán với kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc TƯ/cấp Quốc gia.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Anh;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Anh (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 18 ngành: 1) Ngôn ngữ Anh; 2) Ngôn ngữ Trung Quốc; 3) Ngôn ngữ Nhật; 4) Ngôn ngữ Hàn Quốc; 5) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 6) Quản trị khách sạn; 7) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 8) Khoa học máy tính; 9) Quản lý văn hóa; 10) Nuôi trồng thủy sản; 11) Quản lý tài nguyên và môi trường; 12) Quản trị kinh doanh; 13) Thiết kế đồ hoạ; 14) Văn học; 15) Công nghệ thông tin; 16) Kế toán; 17) Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không); 18) Sư phạm Tiếng Anh.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Nhật;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Nhật (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/Cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Ngôn ngữ Nhật

 

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Trung Quốc;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Trung Quốc (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/Cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Toán;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Anh;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Anh và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Toán (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Toán học phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 03 ngành: 1) Khoa học máy tính; 2) Công nghệ thông tin; 3) Sư phạm Toán học.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Tin;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Tin (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Tin học phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 04 ngành:

1) Khoa học máy tính;

2) Công nghệ thông tin;

3) Thiết kế đồ họa;

4) Sư phạm Tin học.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Vật lý/Hóa học/Sinh học;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Vật lý/Hóa học/Sinh học (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiên phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 03 ngành:

1) Nuôi trông thủy sản;

2) Quản lý tài nguyên và môi trường;

3) Sư phạm Khoa học Tự nhiên.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Ngữ văn;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Toán, Anh;

- Tổng điểm 2 môn Toán, Anh và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Ngữ văn (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Sư phạm Ngữ văn.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với ngành đào tạo giáo viên.

 

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Lịch sử/Địa lý/Giáo dục Kinh tế và Pháp luật;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Lịch sử/Địa lý/Giáo dục Kinh tế và Pháp luật (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Gồm 02 ngành: 1) Quản lý văn hóa; 2) Văn học.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với ngành đào tạo giáo viên.

f) Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên (Mã: 402)

- Thí sinh dùng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội theo tổ hợp 3 môn xét tuyển do Trường Đại học Hạ Long quy định để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;

- Ngưỡng điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn xét tuyển theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên; xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp mônxét tuyển

(Dự kiến)

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Du lịch

(Du lịch và dịch vụ hàng không).

7810101

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

100

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành;

- Du lịch Mice;

- Hướng dẫn du lịch.

7810103

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

350

3

Quản trị khách sạn

7810201

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

190

4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn – Sử - Địa

4. Văn – Toán - Anh

A09

A10

C00

D01

170

5

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

  • 200

6

Kế toán

7340301

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

150

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn -Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Toán - Địa – Anh

A01

D01

D15

D10

180

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn - Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Văn - Toán - Trung

A01

D01

D15

D04

450

9

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn - Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Văn - Toán - Nhật

A01

D01

D15

D06

30

10.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn - Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Toán - Địa - Hàn

A01

D01

D15

AH1

140

11.

Quản lý văn hóa

- Văn hóa du lịch;

- Tổ chức sự kiện.

7229042

1. Văn – Sử - Địa

2. Văn – Địa - GDKTPL

3. Văn - Toán - Anh

4. Văn – Địa - Anh

C00

C20

D01

D15

80

12.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Lý - Anh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Anh

A00

A01

C01

D01

240

13.

Khoa học máy tính

7480101

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Lý - Anh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Anh

A00

A01

C01

D01

50

14.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Văn - Toán - Lý

2. Văn – Toán - Địa

3. Văn – Toán - GDKTPL

4. Văn - Toán - Anh

C01

C04

C14

D01

100

15.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn – Sử - Địa

2. Văn – Địa - GDKTPL

3. Văn – Sử - Anh

4. Văn – Địa - Anh

C00

C20

D14

D15

80

16.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Văn - Toán - Lý

2. Văn - Toán – Hóa

3. Văn - Toán - Địa

4. Văn - Toán – Anh

C01

C02

C04

D01

120

17.

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Văn – Sử - Địa

2. Văn – Địa - GDKTPL

3. Văn - Toán - Anh

4. Văn – Địa - Anh

C00

C20

D01

D15

40

18.

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán – Hóa - Sinh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Hóa

A00

B00

C01

C02

40

19.

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn -Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Toán - Địa – Anh

A01

D01

D15

D10

40

20.

Sư phạm Tin học

7140210

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Lý - Anh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Anh

A00

A01

C01

D01

40

21.

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Lý - Anh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Anh

A00

A01

C01

D01

80

22.

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn - Năng khiếu Âm nhạc 1 – Năng khiếu Âm nhạc 2

N00

30

23.

Văn học

(Văn báo chí truyền thông).

7229030

1. Văn – Sử - Địa

2. Văn – Địa - GDKTPL

3. Văn - Toán - Anh

4. Văn – Địa - Anh

C00

C20

D01

D15

50

24.

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên&môi trường;

- Quản lý tài nguyên kinh tế biển.

7850101

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Hóa - Sinh

3. Văn - Toán - Anh

4. Toán – Địa - Anh

A00

B00

D01

D10

70

25.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý - Hóa

2. Toán - Hóa - Sinh

3. Văn - Toán - Hóa

4. Văn - Toán - Anh

A00

B00

C02

D01

30

4. Thời gian xét tuyển

a) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

b) Xét học bạ THPT/ xét kết hợp/ xét kết quả đánh giá năng lực tư duy tại đây

    • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2025 đến hết ngày 31/5/2025
    • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2025 đến hết ngày 30/6/2025
    • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/7/2025
    • Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2025 đến hết ngày 31/8/2025
    • Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2025 đến hết ngày 30/9/2025

5. Hồ sơ xét tuyển

a) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2025

  • Xét tuyển đợt 1: Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;
  • Xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển –Biểu 1tải tại đây

(2) Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

b) Xét tuyển bằng học bạ THPT

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây

Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ trang thông tin cá nhân và lớp 12;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);(3) file ảnh căn cước công dân.

- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.

Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển Biểu 2

(2) Học bạ THPT lớp 12 (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;(4) Căn cước công dân (bản phô tô).

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

c) Xét tuyển theo phương thức kết hợp

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây

Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ lớp 12;

(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, cấp quốc gia HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);

(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

(4) Căn cước công dân (bản phô tô).

- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.

Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển –Biểu 3 tại đây

(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;

(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, cấp quốc gia hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;

(5) Căn cước công dân (bản phô tô).

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024

1. Xét điểm thi THPT 

2. Xét học bạ

Điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2024 của trường Đại học Hạ Long như sau: 

Diem chuan xet hoc ba Dai hoc Ha Long 2024 dot 1

B. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).

Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.

C. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A09;C14;C20 21  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;D01;D10;D15 22  
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00;C01;C14;D01 17  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D78 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D78 21  
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D06;D78 15  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;AH1;D06;D78 18  
8 7229030 Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) C00;C04;D01;D15 15  
9 7229042 Quản lý văn hóa C00;C04;D01;D15 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 19  
11 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 15  
12 7620301 Nuôi trông thủy sản A00;A01;B00;D01 20  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D10 18  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D10 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01;C00;D01;D15 18  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D90 16  
2 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D90 16  
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 16  
4 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D90 15  
5 7229042 Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện C00;D01;D10;D78 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D78 20 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D78;D04 17  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D78;D06 15  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D78;D15 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D01 15  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M01;C14;C19;C20 19  
13 7140202 Giáo dục Tiểu học A01;C04;D01;D90 19

E. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A0; D01; D90 16  
2 7810201 Quản trị khách sạn A00; A0; D01; D90 16  
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A0; D01; C00 15  
4 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; D10; D78 16  
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A0; D01; D90 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D78 20 Điểm ngoại ngữ x2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 17  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 20 Điểm ngoại ngữ x2
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D15; D78 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D01 15  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15

Học phí

A. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023 - 2024

Ngành Học phí (đồng/năm)
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành Khoa học máy tính Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 11.313.500
Các ngành ngôn ngữ học Quản lý văn hóa Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên và môi trường 9.438.000

B. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022 - 2023

Năm 2022, học phí UHL tăng khoảng 10%, tương đương:

Ngành

Học phí (đồng/năm)

Các ngành đào tạo sư phạm

Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT

Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành

Khoa học máy tính

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.285.000

Các ngành ngôn ngữ học

Quản lý văn hóa

Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi trường

8.580.000

C. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2020 - 2021

Mức thu học phí năm học 2020 – 2021 của ĐH Hạ Long như sau:

Ngành

Học phí (đồng/năm)

Các ngành đào tạo sư phạm

QUẢNG CÁO

Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT

Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành

Khoa học máy tính

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

9.350.000

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Nhật Bản

Ngôn ngữ Hàn Quốc

QUẢNG CÁO

Quản lý văn hóa

Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi trường

7.800.000

Chương trình đào tạo

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp mônxét tuyển

(Dự kiến)

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Du lịch

(Du lịch và dịch vụ hàng không).

7810101

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

100

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành;

- Du lịch Mice;

- Hướng dẫn du lịch.

7810103

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

350

3

Quản trị khách sạn

7810201

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

190

4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn – Sử - Địa

4. Văn – Toán - Anh

A09

A10

C00

D01

170

5

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

  • 200

6

Kế toán

7340301

1. Toán – Địa - GDKTPL

2. Toán – Lý – GDKTPL

3. Văn - Toán – Địa

4. Văn - Toán - Anh

A09

A10

C04

D01

150

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn -Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Toán - Địa – Anh

A01

D01

D15

D10

180

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn - Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Văn - Toán - Trung

A01

D01

D15

D04

450

9

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn - Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Văn - Toán - Nhật

A01

D01

D15

D06

30

10.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn - Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Toán - Địa - Hàn

A01

D01

D15

AH1

140

11.

Quản lý văn hóa

- Văn hóa du lịch;

- Tổ chức sự kiện.

7229042

1. Văn – Sử - Địa

2. Văn – Địa - GDKTPL

3. Văn - Toán - Anh

4. Văn – Địa - Anh

C00

C20

D01

D15

80

12.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Lý - Anh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Anh

A00

A01

C01

D01

240

13.

Khoa học máy tính

7480101

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Lý - Anh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Anh

A00

A01

C01

D01

50

14.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Văn - Toán - Lý

2. Văn – Toán - Địa

3. Văn – Toán - GDKTPL

4. Văn - Toán - Anh

C01

C04

C14

D01

100

15.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn – Sử - Địa

2. Văn – Địa - GDKTPL

3. Văn – Sử - Anh

4. Văn – Địa - Anh

C00

C20

D14

D15

80

16.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Văn - Toán - Lý

2. Văn - Toán – Hóa

3. Văn - Toán - Địa

4. Văn - Toán – Anh

C01

C02

C04

D01

120

17.

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Văn – Sử - Địa

2. Văn – Địa - GDKTPL

3. Văn - Toán - Anh

4. Văn – Địa - Anh

C00

C20

D01

D15

40

18.

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán – Hóa - Sinh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Hóa

A00

B00

C01

C02

40

19.

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Toán - Lý - Anh

2. Văn -Toán - Anh

3. Văn – Địa - Anh

4. Toán - Địa – Anh

A01

D01

D15

D10

40

20.

Sư phạm Tin học

7140210

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Lý - Anh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Anh

A00

A01

C01

D01

40

21.

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Lý - Anh

3. Văn - Toán - Lý

4. Văn - Toán - Anh

A00

A01

C01

D01

80

22.

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn - Năng khiếu Âm nhạc 1 – Năng khiếu Âm nhạc 2

N00

30

23.

Văn học

(Văn báo chí truyền thông).

7229030

1. Văn – Sử - Địa

2. Văn – Địa - GDKTPL

3. Văn - Toán - Anh

4. Văn – Địa - Anh

C00

C20

D01

D15

50

24.

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên&môi trường;

- Quản lý tài nguyên kinh tế biển.

7850101

1. Toán - Lý - Hóa

2. Toán - Hóa - Sinh

3. Văn - Toán - Anh

4. Toán – Địa - Anh

A00

B00

D01

D10

70

25.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý - Hóa

2. Toán - Hóa - Sinh

3. Văn - Toán - Hóa

4. Văn - Toán - Anh

A00

B00

C02

D01

30

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo