Học phí Trường Đại học Hạ Long năm 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022 - 2023
Năm 2022, học phí UHL tăng khoảng 10%, tương đương:
Ngành |
Học phí (đồng/năm) |
Các ngành đào tạo sư phạm |
Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành Khoa học máy tính Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10.285.000 |
Các ngành ngôn ngữ học Quản lý văn hóa Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên và môi trường |
8.580.000 |
B. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2020 - 2021
Mức thu học phí năm học 2020 – 2021 của ĐH Hạ Long như sau:
Ngành |
Học phí (đồng/năm) |
Các ngành đào tạo sư phạm QUẢNG CÁO |
Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành Khoa học máy tính Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
9.350.000 |
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Hàn Quốc QUẢNG CÁO Quản lý văn hóa Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên và môi trường |
7.800.000 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09;C14;C20 | 21 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04;D01;D10;D15 | 22 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D78 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D78 | 21 | |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D06;D78 | 15 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;AH1;D06;D78 | 18 | |
8 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D10 | 19 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7620301 | Nuôi trông thủy sản | A00;A01;B00;D01 | 20 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D10 | 18 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D10 | 15 | |
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: