Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long năm 2023 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 74 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long năm 2023 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).

Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.

B. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A09;C14;C20 21  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;D01;D10;D15 22  
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00;C01;C14;D01 17  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D78 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D78 21  
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D06;D78 15  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;AH1;D06;D78 18  
8 7229030 Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) C00;C04;D01;D15 15  
9 7229042 Quản lý văn hóa C00;C04;D01;D15 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 19  
11 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 15  
12 7620301 Nuôi trông thủy sản A00;A01;B00;D01 20  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D10 18  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D10 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01;C00;D01;D15 18  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15

C. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D90 16  
2 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D90 16  
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 16  
4 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D90 15  
5 7229042 Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện C00;D01;D10;D78 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D78 20 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D78;D04 17  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D78;D06 15  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D78;D15 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D01 15  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M01;C14;C19;C20 19  
13 7140202 Giáo dục Tiểu học A01;C04;D01;D90 19

D. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A0; D01; D90 16  
2 7810201 Quản trị khách sạn A00; A0; D01; D90 16  
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A0; D01; C00 15  
4 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; D10; D78 16  
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A0; D01; D90 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D78 20 Điểm ngoại ngữ x2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 17  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 20 Điểm ngoại ngữ x2
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D15; D78 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D01 15  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 74 lượt xem