Các ngành đào tạo Trường Đại học Hạ Long năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Hạ Long năm 2025
|
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp mônxét tuyển (Dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không). |
7810101 |
1. Toán – Địa - GDKTPL 2. Toán – Lý – GDKTPL 3. Văn - Toán – Địa 4. Văn - Toán - Anh |
A09 A10 C04 D01 |
100 |
|
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành; - Du lịch Mice; - Hướng dẫn du lịch. |
7810103 |
1. Toán – Địa - GDKTPL 2. Toán – Lý – GDKTPL 3. Văn - Toán – Địa 4. Văn - Toán - Anh |
A09 A10 C04 D01 |
350 |
|
3 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
1. Toán – Địa - GDKTPL 2. Toán – Lý – GDKTPL 3. Văn - Toán – Địa 4. Văn - Toán - Anh |
A09 A10 C04 D01 |
190 |
|
4 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Toán – Địa - GDKTPL 2. Toán – Lý – GDKTPL 3. Văn – Sử - Địa 4. Văn – Toán - Anh |
A09 A10 C00 D01 |
170 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán – Địa - GDKTPL 2. Toán – Lý – GDKTPL 3. Văn - Toán – Địa 4. Văn - Toán - Anh |
A09 A10 C04 D01 |
|
|
6 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán – Địa - GDKTPL 2. Toán – Lý – GDKTPL 3. Văn - Toán – Địa 4. Văn - Toán - Anh |
A09 A10 C04 D01 |
150 |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán - Lý - Anh 2. Văn -Toán - Anh 3. Văn – Địa - Anh 4. Toán - Địa – Anh |
A01 D01 D15 D10 |
180 |
|
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán - Lý - Anh 2. Văn - Toán - Anh 3. Văn – Địa - Anh 4. Văn - Toán - Trung |
A01 D01 D15 D04 |
450 |
|
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán - Lý - Anh 2. Văn - Toán - Anh 3. Văn – Địa - Anh 4. Văn - Toán - Nhật |
A01 D01 D15 D06 |
30 |
|
10. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán - Lý - Anh 2. Văn - Toán - Anh 3. Văn – Địa - Anh 4. Toán - Địa - Hàn |
A01 D01 D15 AH1 |
140 |
|
11. |
Quản lý văn hóa - Văn hóa du lịch; - Tổ chức sự kiện. |
7229042 |
1. Văn – Sử - Địa 2. Văn – Địa - GDKTPL 3. Văn - Toán - Anh 4. Văn – Địa - Anh |
C00 C20 D01 D15 |
80 |
|
12. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán - Lý - Hóa 2. Toán - Lý - Anh 3. Văn - Toán - Lý 4. Văn - Toán - Anh |
A00 A01 C01 D01 |
240 |
|
13. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
1. Toán - Lý - Hóa 2. Toán - Lý - Anh 3. Văn - Toán - Lý 4. Văn - Toán - Anh |
A00 A01 C01 D01 |
50 |
|
14. |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
1. Văn - Toán - Lý 2. Văn – Toán - Địa 3. Văn – Toán - GDKTPL 4. Văn - Toán - Anh |
C01 C04 C14 D01 |
100 |
|
15. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn – Sử - Địa 2. Văn – Địa - GDKTPL 3. Văn – Sử - Anh 4. Văn – Địa - Anh |
C00 C20 D14 D15 |
80 |
|
16. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Văn - Toán - Lý 2. Văn - Toán – Hóa 3. Văn - Toán - Địa 4. Văn - Toán – Anh |
C01 C02 C04 D01 |
120 |
|
17. |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Văn – Sử - Địa 2. Văn – Địa - GDKTPL 3. Văn - Toán - Anh 4. Văn – Địa - Anh |
C00 C20 D01 D15 |
40 |
|
18. |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1. Toán - Lý - Hóa 2. Toán – Hóa - Sinh 3. Văn - Toán - Lý 4. Văn - Toán - Hóa |
A00 B00 C01 C02 |
40 |
|
19. |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Toán - Lý - Anh 2. Văn -Toán - Anh 3. Văn – Địa - Anh 4. Toán - Địa – Anh |
A01 D01 D15 D10 |
40 |
|
20. |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán - Lý - Hóa 2. Toán - Lý - Anh 3. Văn - Toán - Lý 4. Văn - Toán - Anh |
A00 A01 C01 D01 |
40 |
|
21. |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán - Lý - Hóa 2. Toán - Lý - Anh 3. Văn - Toán - Lý 4. Văn - Toán - Anh |
A00 A01 C01 D01 |
80 |
|
22. |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
Văn - Năng khiếu Âm nhạc 1 – Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N00 |
30 |
|
23. |
Văn học (Văn báo chí truyền thông). |
7229030 |
1. Văn – Sử - Địa 2. Văn – Địa - GDKTPL 3. Văn - Toán - Anh 4. Văn – Địa - Anh |
C00 C20 D01 D15 |
50 |
|
24. |
Quản lý tài nguyên và môi trường - Quản lý tài nguyên&môi trường; - Quản lý tài nguyên kinh tế biển. |
7850101 |
1. Toán - Lý - Hóa 2. Toán - Hóa - Sinh 3. Văn - Toán - Anh 4. Toán – Địa - Anh |
A00 B00 D01 D10 |
70 |
|
25. |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán – Lý - Hóa 2. Toán - Hóa - Sinh 3. Văn - Toán - Hóa 4. Văn - Toán - Anh |
A00 B00 C02 D01 |
30 |
B. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2025



C. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ

D. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023
Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).
Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.
E. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09;C14;C20 | 21 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04;D01;D10;D15 | 22 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D78 | 18 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D78 | 21 | |
| 6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D06;D78 | 15 | |
| 7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;AH1;D06;D78 | 18 | |
| 8 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
| 9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D10 | 19 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 12 | 7620301 | Nuôi trông thủy sản | A00;A01;B00;D01 | 20 | |
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D10 | 18 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D10 | 15 | |
| 15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
| 2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
| 3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 | 16 | |
| 4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 5 | 7229042 | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện | C00;D01;D10;D78 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D78 | 20 | Ngoại ngữ nhân 2 |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D78;D04 | 17 | |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D78;D06 | 15 | |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;D01;D78;D15 | 15 | |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;C14;C19;C20 | 19 | |
| 13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01;C04;D01;D90 | 19 |
G. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A0; D01; D90 | 16 | |
| 2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A0; D01; D90 | 16 | |
| 3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A0; D01; C00 | 15 | |
| 4 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; D10; D78 | 16 | |
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A0; D01; D90 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D78 | 20 | Điểm ngoại ngữ x2 |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 17 | |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 20 | Điểm ngoại ngữ x2 |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D15; D78 | 15 | |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: