Mã trường: DTN
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
- Mã trường: DTN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02806.275 999
- Email: [email protected]
- Website: http://tuaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024;
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;
- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
4. Hình thức xét tuyển
4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
Tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12)
Hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11)
Hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.
ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)
4.3. Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.4. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội
Căn cứ mức điểm bài thi đánh giá của thí sinh, nhà trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo.
5. Thời gian xét tuyển
5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và tuyển thẳng:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm):
Dự kiến từ 15/4/2024 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)
6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm theo học bạ THPT
Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:
- Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên: Khu hành chính B trường ĐHNL, tổ 10 xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên.
* Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển: Theo mẫu
+ Bản photo Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường hợp chưa có sẽ nộp bổ sung sau).
+ Bản photo Học bạ THPT.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
2 | 7620105HG | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang |
3 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 | |
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 | |
6 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | |
7 | 7850101HG | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; A09; A07 | 15 | |
9 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D10 | 16 | |
11 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C20 | 15 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
13 | 7340120HG | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
14 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
15 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D01 | 16 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02; B02 | 15 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B03; B05 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 | |
22 | 7620110HG | Khoa học cây trồng | A01; B01; C02 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
23 | 7620101 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A01; B01; C02; B02 | 15 | |
24 | 7620101HG | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A01; B01; C02; B02 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
25 | 7620205 | Lâm sinh | A09; A15; B02; C14 | 15 | |
26 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B01 | 15 | |
27 | 7549002 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A01; B01; B08; D07 | 15 | |
28 | 7549002HG | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A01; B01; B08; D07 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
29 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sàn | A01; A17; A01; A10 | 15 | |
30 | 7810204 | Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A01; B01; A01; D01 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
2 | 7620105HG | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang |
3 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 | |
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 | |
6 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | |
7 | 7850101HG | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; A09; A07 | 15 | |
9 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D10 | 16 | |
11 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C20 | 15 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
13 | 7340120HG | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
14 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
15 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D01 | 16 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02; B02 | 15 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B03; B05 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 | |
22 | 7620110HG | Khoa học cây trồng | A01; B01; C02 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
23 | 7620101 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A01; B01; C02; B02 | 15 | |
24 | 7620101HG | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A01; B01; C02; B02 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
25 | 7620205 | Lâm sinh | A09; A15; B02; C14 | 15 | |
26 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B01 | 15 | |
27 | 7549002 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A01; B01; B08; D07 | 15 | |
28 | 7549002HG | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A01; B01; B08; D07 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
29 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sàn | A01; A17; A01; A10 | 15 | |
30 | 7810204 | Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A01; B01; A01; D01 | 16 |
C. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C02;D01 | 15.5 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C02;D01 | 15.5 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A02;D10;C00 | 16.5 | |
4 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;D10;B00 | 16.5 | |
5 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | C00;D14;B00;A01 | 16.5 | |
6 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;A09;A07 | 20 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01;B00;A09;A07 | 15 | |
8 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01;D84;A07;C20 | 17 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;B00;C02;A01 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;B00;C02 | 15 | |
11 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C02 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B03;B05 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 18.5 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C02;B02 | 15 | |
16 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;C02 | 20 | |
17 | 7620205 | Lâm sinh | A09;A15;B02;C14 | 20 | |
18 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A09;A15;B02;C20 | 20 | |
19 | 7549002 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | A00;B00;B08;D07 | 15 | |
20 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A17;A01;A10 | 15 | |
21 | 7540101_CTTT | Công nghệ thực phẩm (CTIT) | A00;B00;D08;D01 | 19 | |
22 | 7440301_CITI | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | A00;B00;A01;D10 | 19 | |
23 | 7620115_CTIT | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00;B00;A01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C02;D01 | 15 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C02;D01 | 16 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A02;D10;C00 | 16 | |
4 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;D10;B00 | 16 | |
5 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | C00;D14;B00;A01 | 16 | |
6 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;A09;A07 | 15 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01;B00;A09;A07 | 15 | |
8 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01;D84;A07;C20 | 15 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;B00;C02;A01 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;B00;C02 | 15 | |
11 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C02 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B03;B05 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 15 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C02;B02 | 15 | |
16 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;C02 | 15 | |
17 | 7620205 | Lâm sinh | A09;A15;B02;C14 | 15 | |
18 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A09;A15;B02;C20 | 15 | |
19 | 7549002 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | A00;B00;B08;D07 | 15 | |
20 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A17;A01;A10 | 15 | |
21 | 7540101_CTTT | Công nghệ thực phẩm (CTIT) | A00;B00;D08;D01 | 17 | |
22 | 7440301_CITI | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | A00;B00;A01;D10 | 17 | |
23 | 7620115_CTIT | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00;B00;A01;D01 | 17 |
D. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00;A02;D10;C00 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;B00;C02;A01 | 15 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;B02;B05;B04 | 15 | |
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01;B00;A09;A07 | 15 | |
5 | 7904492 | Khoa học & Quản lý MT (CTTT) | A00;B00;A01;D10 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C02;D01 | 15 | |
7 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | A00;B00;C02;D01 | 15 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C04;D10 | 15 | |
9 | 7540106 | Đảm bảo CL và An toàn TP | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
10 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A09;B03;B00 | 15 | |
11 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C02 | 15 | |
12 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C02 | 15 | |
13 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;C02 | 15 | |
14 | 7620205 | Lâm sinh | A00;B00;C02 | 15 | |
15 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01;A14;B03;B00 | 15 | |
16 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;B00;C02 | 15 | |
17 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C02 | 15 | |
18 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00;B00;D08;D01 | 15 | |
19 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;D10;B00 | 15 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | C00;D14;B00;A01 | 15 | |
22 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01;D84;A07;C20 | 15 |
E. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00;A02;D10;C00 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;B00;C02;A01 | 15 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;B02;B05;B04 | 15 | |
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01;B00;A09;A07 | 15 | |
5 | 7904492 | Khoa học & Quản lý MT (CTTT) | A00;B00;A01;D10 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C02;D01 | 15 | |
7 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | A00;B00;C02;D01 | 15 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C04;D10 | 15 | |
9 | 7540106 | Đảm bảo CL và An toàn TP | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
10 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A09;B03;B00 | 15 | |
11 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C02 | 15 | |
12 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C02 | 15 | |
13 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;C02 | 15 | |
14 | 7620205 | Lâm sinh | A00;B00;C02 | 15 | |
15 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01;A14;B03;B00 | 15 | |
16 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;B00;C02 | 15 | |
17 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C02 | 15 | |
18 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00;B00;D08;D01 | 15 | |
19 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;D10;B00 | 15 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | C00;D14;B00;A01 | 15 | |
22 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01;D84;A07;C20 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2024 - 2025
Mới đây, ngày 9/1/2024 Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên đã ra quyết định điều chỉnh học phí đối với chương trình đào tạo từ xa phương thức Elearning.
- Theo đó, các ngành: kinh doanh quốc tế, nông nghiệp công nghệ cao, công nghệ thực phẩm, kinh tế nông nghiệp, quản lý tài nguyên và môi trường, quản lý đất đai, khoa học môi trường, có mức học phí là 460.000VND trên 1 tín chỉ.
- Riêng ngành công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) có mức học phí là 600.000VND trên 1 tín chỉ.
B. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2023 - 2024
Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.
C. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:
Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học
Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.
D. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2021 như sau:
Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học.
Chương trình tiên tiến QT: 28.900.000 đồng/năm học.
E. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2020 - 2021
Học phí ĐH Nông Lâm Thái Nguyên chênh lệch ở các hệ đào tạo. Cụ thể như sau:
– Với các ngành chăn nuôi, phát triển nông thôn, lâm nghiệp, kinh tế nông nghiệp, khoa học cây trồng,… công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 9.800.000 VND/năm.
– Các ngành khoa học môi trường: 11.700.000 VND/năm .
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh bất động sản mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh Quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ Thú Y mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh bất động sản mới ra trường là bao nhiêu?