Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DTN

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02806.275 999
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái nguyên công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, cụ thể như sau:

1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

2. Phương thức tuyển sinh

a. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

- Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.

- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

+ Đạt ngưỡng đầu và theo quy định;

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

b. Mô tả phương thức tuyển sinh

Năm 2025, nhà trường tuyển sinh theo các phương thức sau:

TT

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

1

Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

 

2

Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông

 

3

Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN

 

4

Xét tuyển thẳng

 

- Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 áp dụng cho các đối tượng thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 bao gồm ca thí sinh liên thông cao đẳnglên đại học chính quy, được áp dụng cho tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 của Trường và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp xét tuyển là hệ số 1. Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có), đạt từ 15 điểm trở lên:

+ Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo điểm TBC năm lớp 12 (học kỳ 1 + học kỳ 2*2).

+ Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo tổ hợp các môn xét tuyển gồm: Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa lý, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)

- Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 đối với thí sinh có điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên.

- Xét tuyển thẳng: áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHNL cụ thể như sau:

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHNL

+ Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHNL.

* Đối với học sinh quốc tế và học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp THPT các trường quốc tế tại Việt Nam:

- Đối với học sinh quốc tế:

+ Đã tốt nghiệp THPT

+ Có sức khoẻ tốt

+ Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại

+ Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).

- Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:

+ Đã tốt nghiệp THPT

+ Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Quy đổi ngưỡng đầu vào: Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Quy đổi điểm trúng tuyển: Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

1

 

Khoa học cây trồng

7620110

Khoa học cây trồng

60

2

 

Chăn nuôi

7620105

Chăn nuôi

100

3

 

Lâm sinh

7620205

Lâm sinh

60

4

 

Thú y

7640101

Thú y

200

5

 

Quản lý đất đai

7850103

Quản lý đất đai

80

6

 

Khoa học môi trường

7440301

Khoa học môi trường

60

7

 

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

100

8

 

Công nghệ sinh học

7420201

Công nghệ sinh học

60

9

 

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

60

10

 

Kinh tế nông nghiệp

7620115

Kinh tế nông nghiệp

70

11

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

80

12

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

60

13

 

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

60

14

 

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

80

15

 

Tài chính –Kế toán

7340301

Tài chính – Kế toán

70

16

 

Kinh doanh quốc tế

7340120

Kinh doanh quốc tế

60

17

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

60

18

 

Quản lý thông tin

7320205

Quản lý thông tin

60

19

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

60

20

 

Công nghệ thực phẩm

7540101_CTTT

Công nghệ thực phẩm

50

21

 

Kinh tế nông nghiệp

7620115_CTTT

Kinh tế nông nghiệp

50

22

 

Khoa học và Quản lý môi trường

7440301_CTTT

Khoa học và Quản lý môi trường

50

23

 

Quản lý du lịch quốc tế

7810204_CTTT

Quản lý du lịch quốc tế

50

24

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

25

 

Quản lý kinh tế

7310110

Quản lý kinh tế

60

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.

b. Điểm cộng

Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với các thí sinh: được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành

c. Các thông tin khác

- Trường ĐHNL xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng (NV) đã đăng ký (NV1 là ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn NV theo ngành đào tạo của Trường và chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiến cáo hơn và sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.

- Điểm xét tuyển sẽ lấy theo ngành từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

6. Tổ chức tuyển sinh

- Trường ĐHNL xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của ĐHTN.

- Hình thức tuyển sinh: Trực tiếp và trực tuyến.

+ Với xét tuyển thẳng và dự bị: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHNL.

+ Với xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;

+ Đối với xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:

Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng – Thành phố Thái Nguyên –Tỉnh Thái Nguyên.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Văn phòng tuyển sinh Khu hành chính B, trường Đại học Nông Lâm.

* Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm:

- Đơn đăng ký

- Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại

- Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ

- Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp

- Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp

- Bản sao giấy khai sinh

- Thư giới thiệu (nếu có)

7. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy chế hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) là 1,0 điểm;

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;

- Các mức điểm ưu tiên được quy định nên trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác nhau thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.

- Điểm tưu tiên đối với thí sinh datdj tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm ưu tiên theo quy định

- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

8. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD và ĐT.

9. Thực hiện các cam kết đối với thí sinh

Trường ĐHNL cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ri, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh theo pháp luật hiện hành của nhà nước và theo quy chế tuyển sinh cua Bộ GD và ĐT.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

- Hệ đại trà: Từ 14.100.000 đồng đến 16.400.000 đồng/năm

- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm

Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2025 mới nhất

 

B. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16

D. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C02;D01 15.5  
2 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 15.5  
3 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 16.5  
4 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 16.5  
5 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường C00;D14;B00;A01 16.5  
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;A09;A07 20  
7 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
8 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 17  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
11 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B03;B05 15  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 18.5  
14 7540106 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm A00;B00;D01;D07 15  
15 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02;B02 15  
16 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 20  
17 7620205 Lâm sinh A09;A15;B02;C14 20  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A09;A15;B02;C20 20  
19 7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00;B00;B08;D07 15  
20 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A17;A01;A10 15  
21 7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTIT) A00;B00;D08;D01 19  
22 7440301_CITI Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00;B00;A01;D10 19  
23 7620115_CTIT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C02;D01 15  
2 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 16  
3 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 16  
4 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 16  
5 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường C00;D14;B00;A01 16  
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;A09;A07 15  
7 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
8 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 15  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
11 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B03;B05 15  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 15  
14 7540106 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm A00;B00;D01;D07 15  
15 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02;B02 15  
16 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 15  
17 7620205 Lâm sinh A09;A15;B02;C14 15  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A09;A15;B02;C20 15  
19 7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00;B00;B08;D07 15  
20 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A17;A01;A10 15  
21 7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTIT) A00;B00;D08;D01 17  
22 7440301_CITI Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00;B00;A01;D10 17  
23 7620115_CTIT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 17

E. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
3 7420201 Công nghệ sinh học B00;B02;B05;B04 15  
4 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
5 7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00;B00;A01;D10 15  
6 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 15  
7 7620105 Chăn nuôi thú y A00;B00;C02;D01 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C04;D10 15  
9 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00;B00;D01;D07 15  
10 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09;B03;B00 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02 15  
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C02 15  
13 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 15  
14 7620205 Lâm sinh A00;B00;C02 15  
15 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01;A14;B03;B00 15  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
17 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
18 7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00;B00;D08;D01 15  
19 7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 15  
21 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường C00;D14;B00;A01 15  
22 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 15

F. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
3 7420201 Công nghệ sinh học B00;B02;B05;B04 15  
4 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
5 7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00;B00;A01;D10 15  
6 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 15  
7 7620105 Chăn nuôi thú y A00;B00;C02;D01 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C04;D10 15  
9 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00;B00;D01;D07 15  
10 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09;B03;B00 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02 15  
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C02 15  
13 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 15  
14 7620205 Lâm sinh A00;B00;C02 15  
15 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01;A14;B03;B00 15  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
17 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
18 7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00;B00;D08;D01 15  
19 7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 15  
21 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường C00;D14;B00;A01 15  
22 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 15

Học phí

A. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2025 - 2026

- Hệ đại trà: Từ 14.100.000 đồng đến 16.400.000 đồng/năm

- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm

Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước

B. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2024 - 2025

Mới đây, ngày 9/1/2024 Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên đã ra quyết định điều chỉnh học phí đối với chương trình đào tạo từ xa phương thức Elearning.

  • Theo đó, các ngành: kinh doanh quốc tế, nông nghiệp công nghệ cao, công nghệ thực phẩm, kinh tế nông nghiệp, quản lý tài nguyên và môi trường, quản lý đất đai, khoa học môi trường, có mức học phí là 460.000VND trên 1 tín chỉ.
  • Riêng ngành công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) có mức học phí là 600.000VND trên 1 tín chỉ.

C. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2023 - 2024

Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.

D. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học

Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.

E. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2021 như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học.

Chương trình tiên tiến QT: 28.900.000 đồng/năm học.

F. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2020 - 2021

Học phí ĐH Nông Lâm Thái Nguyên chênh lệch ở các hệ đào tạo. Cụ thể như sau:

– Với các ngành chăn nuôi, phát triển nông thôn, lâm nghiệp, kinh tế nông nghiệp, khoa học cây trồng,… công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 9.800.000 VND/năm.

– Các ngành khoa học môi trường: 11.700.000 VND/năm .

Chương trình đào tạo

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

1

 

Khoa học cây trồng

7620110

Khoa học cây trồng

60

2

 

Chăn nuôi

7620105

Chăn nuôi

100

3

 

Lâm sinh

7620205

Lâm sinh

60

4

 

Thú y

7640101

Thú y

200

5

 

Quản lý đất đai

7850103

Quản lý đất đai

80

6

 

Khoa học môi trường

7440301

Khoa học môi trường

60

7

 

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

100

8

 

Công nghệ sinh học

7420201

Công nghệ sinh học

60

9

 

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

60

10

 

Kinh tế nông nghiệp

7620115

Kinh tế nông nghiệp

70

11

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

80

12

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

60

13

 

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

60

14

 

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

80

15

 

Tài chính –Kế toán

7340301

Tài chính – Kế toán

70

16

 

Kinh doanh quốc tế

7340120

Kinh doanh quốc tế

60

17

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

60

18

 

Quản lý thông tin

7320205

Quản lý thông tin

60

19

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

60

20

 

Công nghệ thực phẩm

7540101_CTTT

Công nghệ thực phẩm

50

21

 

Kinh tế nông nghiệp

7620115_CTTT

Kinh tế nông nghiệp

50

22

 

Khoa học và Quản lý môi trường

7440301_CTTT

Khoa học và Quản lý môi trường

50

23

 

Quản lý du lịch quốc tế

7810204_CTTT

Quản lý du lịch quốc tế

50

24

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

25

 

Quản lý kinh tế

7310110

Quản lý kinh tế

60

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo