Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 15 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
1 74 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 15 điểm

A. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
3 7420201 Công nghệ sinh học B00;B02;B05;B04 15  
4 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
5 7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00;B00;A01;D10 15  
6 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 15  
7 7620105 Chăn nuôi thú y A00;B00;C02;D01 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C04;D10 15  
9 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00;B00;D01;D07 15  
10 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09;B03;B00 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02 15  
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C02 15  
13 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 15  
14 7620205 Lâm sinh A00;B00;C02 15  
15 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01;A14;B03;B00 15  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
17 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
18 7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00;B00;D08;D01 15  
19 7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 15  
21 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường C00;D14;B00;A01 15  
22 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 15

B. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2021 như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học.

Chương trình tiên tiến QT: 28.900.000 đồng/năm học.

C. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
3 7420201 Công nghệ sinh học B00;B02;B05;B04 15  
4 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
5 7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00;B00;A01;D10 15  
6 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 15  
7 7620105 Chăn nuôi thú y A00;B00;C02;D01 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C04;D10 15  
9 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00;B00;D01;D07 15  
10 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09;B03;B00 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02 15  
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C02 15  
13 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 15  
14 7620205 Lâm sinh A00;B00;C02 15  
15 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01;A14;B03;B00 15  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
17 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
18 7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00;B00;D08;D01 15  
19 7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 15  
21 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường C00;D14;B00;A01 15  
22 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 74 lượt xem