Mã trường: KHA
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 cao nhất 37.55 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 cao nhất 38.15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992
- Email: [email protected]
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/
Thông tin tuyển sinh
1. Chỉ tiêu từng ngành của trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2024:
Năm 2024, trường Đại học Kinh tế quốc dân (NEU) không còn xét tuyển bằng học bạ, dành một nửa chỉ tiêu để xét tuyển theo điểm chứng chỉ và các kỳ thi riêng.
Theo đề án tuyển sinh được trường Đại học Kinh tế quốc dân công bố chiều 28/12, năm 2024 trường tuyển 6.200 sinh viên, bằng năm 2023.
2. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2024
1. Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu) theo thông báo của Trường.
2. Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024 (18% chỉ tiêu): Điểm trúng tuyển theo mã tuyển sinh (ngành/chương trình); Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
3. Xét tuyển kết hợp (80% chỉ tiêu): xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 3 nhóm XTKH như sau :
Nhóm 1 (5% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có chứng chỉ quốc tế đạt mức SAT từ 1200 điểm hoặc ACT từ 26 điểm trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.
+ Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30:
ĐXT= điểm quy đổi SAT/ACT + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó điểm SAT, ACT quy đổi về thang 30, cụ thể là:
Điểm quy đổi SAT=điểm SAT *30/1600
Điểm quy đổi ACT=điểm ACT *30/36
Nhóm 2 (45% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có điểm thi HSA từ 85 điểm hoặc APT từ 700 điểm hoặc TSA từ 60 điểm trở lên; hoặc thí sinh có CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/APT/TSA nêu trên. Các CCTAQT và điểm thi HSA/APT/TSA nêu trên cần có trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.
+ Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:
ĐXT= điểm quy đổi HSA/APT/TSA + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó điểm HSA, APT, TSA quy đổi về thang 30, cụ thể là:
Điểm quy đổi HSA = điểm HSA * 30/150
Điểm quy đổi APT= điểm APT * 30/1200
Điểm quy đổi TSA= điểm TSA * 30/100
+ Công thức tính điểm xét tuyển CCTAQT kết hợp với điểm HSA/APT/TSA theo thang 30:
ĐXT= điểm quy đổi CCTAQT + điểm quy đổi HSA/APT/TSA*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Nhóm 3 (30% chỉ tiêu) gồm thí sinh có CCTAQT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2024 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường. Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:
ĐXT=điểm quy đổi CCTAQT + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)
(Tổng điểm 2 môn XT=Điểm môn Toán + Điểm 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp XT của Trường)
Lưu ý:
- Tổ hợp xét tuyển năm 2024 của Trường gồm: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).
- Điểm chuẩn theo kết quả thi TN THPT năm 2023 một số mã có hệ số 2 môn Toán hoặc môn tiếng Anh.
- Điểm chuẩn XTKH năm 2023 theo thang 30 không nhân hệ số; thí sinh XTKH được đăng ký không giới hạn nguyện vọng và theo nhiều nhóm đối tượng xét tuyển.
- Năm 2024 Trường dự kiến mở và tuyển sinh một số ngành mới về công nghệ ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh, thí sinh chú ý cập nhật thông tin.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại: http://kqxt.neu.edu.vn hoặc http://kqmb.hust.edu.vn/
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến, hạn cuối trước 17h00 ngày 27/8/2024 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Trường tại: https://nhaphoc.neu.edu.vn từ 8h00 ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 29/8/2024.
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Thí sinh lưu ý:
- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:
Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên.
- Các mã có môn tiếng Anh hoặc môn Toán hệ số 2 có điểm chuẩn theo thang 40.
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
2 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
3 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.5 | |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
8 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.6 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
14 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.15 | |
20 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
21 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
24 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.3 | |
25 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E - BBA) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
38 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
39 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
40 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
41 | EP05 | Kinh doanh số (E - BDB) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
42 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
43 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.9 | |
44 | EP08 | Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 26.45 | |
45 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
46 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
47 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
48 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E - PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.85 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
50 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A00; A01; D07; D09 | 34.9 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
51 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (HME) | A01; D01; D09; D10 | 34.6 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
53 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
54 | POHE1 | POHE - Quản trị khách sạn | A00; A01; D07; D09 | 35.35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
55 | POHE2 | POHE - Quản trị lữ hành | A00; A01; D07; D09 | 34.8 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
56 | POHE3 | POHE - Truyền thông Marketing | A00; A01; D07; D09 | 38.15 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
57 | POHE4 | POHE - Luật kinh doanh | A00; A01; D07; D09 | 35.5 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
58 | POHE5 | POHE - Quản trị kinh doanh thương mại | A00; A01; D07; D09 | 36.95 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
59 | POHE6 | POHE - Quản trị thị trường | A00; A01; D07; D09 | 35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
60 | POHE7 | POHE - Thẩm định giá | A00; A01; D07; D09 | 35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
2. Xét điểm Tư Duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | |
2 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
4 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.8 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 20.2 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20.1 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
16 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | |
17 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
18 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 22.7 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.05 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.15 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | |
11 | CT1 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
12 | CT2 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
13 | CT3 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | |
14 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
18 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
24 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
25 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
26 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
27 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
28 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.7 | |
32 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.5 | |
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.9 | |
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.95 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.95 | |
36 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.1 | |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 37.3 | |
38 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.75 | |
39 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
40 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E- PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
41 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
42 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 | |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 | |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
48 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
49 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
50 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
51 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 36.45 | |
52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 36.6 | |
53 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 37.1 | |
54 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 37.55 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.6 | Tiếng Anh hệ số 2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
3 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.05 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
5 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
7 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 27.6 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
14 | 7340122 | Thương mại Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
15 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
17 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
19 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
22 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 26.75 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 25.65 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường A49 | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
32 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 25.6 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
34 | CT1 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
35 | CT2 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
36 | CT3 | Tài chính Doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
38 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 33.35 | Tiếng Anh hệ số 2 |
39 | EP02 | Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
40 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
41 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
42 | EP05 | Kinh doanh số(E_BDB) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
43 | EP06 | Phân tích Kinh Doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
44 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26 | |
45 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 25.75 | |
46 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
47 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 34.55 | Tiếng Anh hệ số 2 |
48 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 34.5 | Tiếng Anh hệ số 2 |
49 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
50 | EP13 | Kinh tế học Tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
51 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 35.55 | Tiếng Anh hệ số 2 |
52 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E_PMP) | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
53 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | A01; D01; D07; D09 | 34.25 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Học phí
A. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024 - 2025
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024-2025 là 44 triệu đồng/năm (đối với sinh viên đại học chính quy trong nước); đối với ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao là 98 triệu đồng/sinh viên/khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ).
Đối với các chương trình liên kết, mức học phí cho cả khóa học từ hơn 351 triệu đồng – 358 triệu đồng.
B. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 - 2024
Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K59 trở về trước (128TC + 4TC Thể dục và 8TC GDQP), mức học phí dao động từ 1.055.000 - 3.50.000 đồng/sinh viên/tháng, tương ứng với 10.550.000 - 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).
Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K60, K61, K62, K63, K64, học phí từ 1.500.000 - 3.500.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 15.000.000 - 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).
Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K65 (tuyển sinh năm 2023), học phí là 2.000.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 20.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).
C. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022 - 2023
Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.
D. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021 - 2022
Học phí NEU năm 2021 cụ thể là:
Chương trình đại trà: Từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.
Chương trình tiên tiến như sau:
- Khóa 59, 60: 58.000.000 VNĐ/năm
- Khóa 61, 62: 60.000.000 VNĐ/năm
- Khóa 63: 62.000.000 VNĐ/năm
- Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình học liên thông và văn bằng 2: 470.000 VNĐ/tín chỉ (thời gian học từ 1.5 đến 2.5 năm).
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiểm Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Tư vấn bảo hiểm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh quốc tế mới ra trường là bao nhiêu?