Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: KHA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

Thông tin tuyển sinh

1. Chỉ tiêu từng ngành của trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2024:

Dai hoc Kinh te quoc dan cong bo de an tuyen sinh 2024

Dai hoc Kinh te quoc dan cong bo de an tuyen sinh 2024

Năm 2024, trường Đại học Kinh tế quốc dân (NEU) không còn xét tuyển bằng học bạ, dành một nửa chỉ tiêu để xét tuyển theo điểm chứng chỉ và các kỳ thi riêng.

Theo đề án tuyển sinh được trường Đại học Kinh tế quốc dân công bố chiều 28/12, năm 2024 trường tuyển 6.200 sinh viên, bằng năm 2023.

2. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2024

1. Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu) theo thông báo của Trường.

2. Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024 (18% chỉ tiêu): Điểm trúng tuyển theo mã tuyển sinh (ngành/chương trình); Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

3. Xét tuyển kết hợp (80% chỉ tiêu): xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 3 nhóm XTKH như sau :

Nhóm 1 (5% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có chứng chỉ quốc tế đạt mức SAT từ 1200 điểm hoặc ACT từ 26 điểm trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.

+ Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30:

ĐXT= điểm quy đổi SAT/ACT + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó điểm SAT, ACT quy đổi về thang 30, cụ thể là:

Điểm quy đổi SAT=điểm SAT *30/1600

Điểm quy đổi ACT=điểm ACT *30/36

Nhóm 2 (45% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có điểm thi HSA từ 85 điểm hoặc APT từ 700 điểm hoặc TSA từ 60 điểm trở lên; hoặc thí sinh có CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/APT/TSA nêu trên. Các CCTAQT và điểm thi HSA/APT/TSA nêu trên cần có trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.

+ Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:

ĐXT= điểm quy đổi HSA/APT/TSA + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó điểm HSA, APT, TSA quy đổi về thang 30, cụ thể là:

Điểm quy đổi HSA = điểm HSA * 30/150

Điểm quy đổi APT= điểm APT * 30/1200

Điểm quy đổi TSA= điểm TSA * 30/100

+ Công thức tính điểm xét tuyển CCTAQT kết hợp với điểm HSA/APT/TSA theo thang 30:

ĐXT= điểm quy đổi CCTAQT + điểm quy đổi HSA/APT/TSA*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

Dai hoc Kinh te quoc dan cong bo de an tuyen sinh 2024

Nhóm 3 (30% chỉ tiêu) gồm thí sinh có CCTAQT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2024 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường. Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:

ĐXT=điểm quy đổi CCTAQT + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)

(Tổng điểm 2 môn XT=Điểm môn Toán + Điểm 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp XT của Trường)

Lưu ý:

- Tổ hợp xét tuyển năm 2024 của Trường gồm: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).

- Điểm chuẩn theo kết quả thi TN THPT năm 2023 một số mã có hệ số 2 môn Toán hoặc môn tiếng Anh.

- Điểm chuẩn XTKH năm 2023 theo thang 30 không nhân hệ số; thí sinh XTKH được đăng ký không giới hạn nguyện vọng và theo nhiều nhóm đối tượng xét tuyển.

- Năm 2024 Trường dự kiến mở và tuyển sinh một số ngành mới về công nghệ ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh, thí sinh chú ý cập nhật thông tin.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại: http://kqxt.neu.edu.vn hoặc http://kqmb.hust.edu.vn/

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến, hạn cuối trước 17h00 ngày 27/8/2024 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Trường tại: https://nhaphoc.neu.edu.vn từ 8h00 ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 29/8/2024.

 

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Thí sinh lưu ý:

- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:
Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên.

- Các mã có môn tiếng Anh hoặc môn Toán hệ số 2 có điểm chuẩn theo thang 40.

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.45  
2 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.9  
3 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.65  
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5  
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75  
7 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.2  
8 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.15  
9 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.6  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.45  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28  
12 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.65  
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28  
14 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.7  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.25  
17 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.4  
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.15  
20 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.85  
21 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.6  
22 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.45  
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5  
24 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.3  
25 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.3  
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27  
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.7  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.2  
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1  
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.85  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.85  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.1  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.1  
36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.2  
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E - BBA) A00; A01; D01; D07 26.8  
38 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.4  
39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.5  
40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT - ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.8  
41 EP05 Kinh doanh số (E - BDB) A00; A01; D01; D07 26.8  
42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.2  
43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.9  
44 EP08 Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.45  
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.9  
46 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2  
47 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.5  
48 EPMP Quản lý công và Chính sách (E - PMP) A00; A01; D01; D07 26.1  
49 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.85 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
50 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A00; A01; D07; D09 34.9 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
51 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 36.25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) A01; D01; D09; D10 34.6 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
53 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 36.25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn A00; A01; D07; D09 35.35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành A00; A01; D07; D09 34.8 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing A00; A01; D07; D09 38.15 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh A00; A01; D07; D09 35.5 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại A00; A01; D07; D09 36.95 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
59 POHE6 POHE - Quản trị thị trường A00; A01; D07; D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
60 POHE7 POHE - Thẩm định giá A00; A01; D07; D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2

2. Xét điểm Tư Duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.9  
2 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 21.3  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.7  
4 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 21.8  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.5  
6 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 20.5  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 21.5  
8 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 20.2  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.5  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20  
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 21.3  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20.1  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20.3  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
16 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 23.2  
17 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) A00; A01; D01; D07 22.5  
18 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 22.7 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.05  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.25  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.3  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28.15  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.35  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.65  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.1  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.55  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.9  
11 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.6  
12 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 27.5  
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.9  
14 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.7  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.2  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.55  
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5  
18 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.4  
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.3  
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 27  
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.35  
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 27.1  
24 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.3  
25 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 27.2  
26 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.2  
27 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 27.2  
28 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 27  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.9  
30 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 27.05  
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.7  
32 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.5  
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.9  
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.95  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.95  
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.1  
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37.3  
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.75  
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.05  
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00; A01; D01; D07 26.85  
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.95  
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.95  
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.15  
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.3  
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27.1  
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27.1  
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27.1  
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.3  
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.55  
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.95  
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36.45  
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 36.6  
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 37.1  
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 37.55

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.9  
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.05  
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.75  
5 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75  
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45  
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45  
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.6  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.2  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55  
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.55  
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.8  
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.25  
14 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 27.65  
15 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26  
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.15  
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.55  
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.25  
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.15  
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.75  
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.75  
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.2  
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.65  
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.4  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28  
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.65  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.7  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.25  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A49 A00; A01; D01; D07 25.6  
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25.6  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.85  
34 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.95  
35 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 26.55  
36 CT3 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.25  
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.25  
38 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33.35 Tiếng Anh hệ số 2
39 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25.85  
40 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) A00; A01; D01; D07 25.8  
41 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.5  
42 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) A00; A01; D01; D07 26.1  
43 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) A00; A01; D01; D07 26.3  
44 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07; D10 26  
45 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) A01; D01; D07; D10 25.75  
46 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 25.75  
47 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 34.55 Tiếng Anh hệ số 2
48 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 34.5 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.65  
50 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 24.5  
51 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) A01; D01; D07; D10 35.55 Tiếng Anh hệ số 2
52 EPMP Quản lý công và Chính sách (E_PMP) A00; A01; D01; D07 25.35  
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34.25 Tiếng Anh hệ số 2

 

Học phí

A. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024 - 2025

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024-2025 là 44 triệu đồng/năm (đối với sinh viên đại học chính quy trong nước); đối với ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao là 98 triệu đồng/sinh viên/khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ).

Đối với các chương trình liên kết, mức học phí cho cả khóa học từ hơn 351 triệu đồng – 358 triệu đồng.

B. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 - 2024

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K59 trở về trước (128TC + 4TC Thể dục và 8TC GDQP), mức học phí dao động từ 1.055.000 - 3.50.000 đồng/sinh viên/tháng, tương ứng với 10.550.000 - 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K60, K61, K62, K63, K64, học phí từ 1.500.000 - 3.500.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 15.000.000 - 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K65 (tuyển sinh năm 2023), học phí là 2.000.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 20.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

C. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022 - 2023

Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.

D. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021 - 2022

Học phí NEU năm 2021 cụ thể là:

Chương trình đại trà: Từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.

Chương trình tiên tiến như sau:

  • Khóa 59, 60: 58.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 61, 62: 60.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 63: 62.000.000 VNĐ/năm
  • Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình học liên thông và văn bằng 2: 470.000 VNĐ/tín chỉ (thời gian học từ 1.5 đến 2.5 năm).

 

Chương trình đào tạo

Dai hoc Kinh te quoc dan cong bo de an tuyen sinh 2024

Dai hoc Kinh te quoc dan cong bo de an tuyen sinh 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: