Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 - 2023
A. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022 - 2023
Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.
B. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021 - 2022
Học phí NEU năm 2021 cụ thể là:
Chương trình đại trà: Từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.
Chương trình tiên tiến như sau:
- Khóa 59, 60: 58.000.000 VNĐ/năm
- Khóa 61, 62: 60.000.000 VNĐ/năm
- Khóa 63: 62.000.000 VNĐ/năm
- Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình học liên thông và văn bằng 2: 470.000 VNĐ/tín chỉ (thời gian học từ 1.5 đến 2.5 năm).
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
2 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
3 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.5 | |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
8 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.6 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
14 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.15 | |
20 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
21 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
24 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.3 | |
25 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E - BBA) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
38 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
39 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
40 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
41 | EP05 | Kinh doanh số (E - BDB) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
42 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
43 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.9 | |
44 | EP08 | Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 26.45 | |
45 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
46 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
47 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
48 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E - PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.85 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
50 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A00; A01; D07; D09 | 34.9 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
51 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (HME) | A01; D01; D09; D10 | 34.6 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
53 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
54 | POHE1 | POHE - Quản trị khách sạn | A00; A01; D07; D09 | 35.35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
55 | POHE2 | POHE - Quản trị lữ hành | A00; A01; D07; D09 | 34.8 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
56 | POHE3 | POHE - Truyền thông Marketing | A00; A01; D07; D09 | 38.15 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
57 | POHE4 | POHE - Luật kinh doanh | A00; A01; D07; D09 | 35.5 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
58 | POHE5 | POHE - Quản trị kinh doanh thương mại | A00; A01; D07; D09 | 36.95 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
59 | POHE6 | POHE - Quản trị thị trường | A00; A01; D07; D09 | 35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
60 | POHE7 | POHE - Thẩm định giá | A00; A01; D07; D09 | 35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
2. Xét điểm Tư Duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | |
2 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
4 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.8 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 20.2 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20.1 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
16 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | |
17 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
18 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 22.7 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: