Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 cao nhất 38.15 điểm , mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 cao nhất 38.15 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
2 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
3 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.5 | |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
8 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.6 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
14 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.15 | |
20 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
21 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
24 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.3 | |
25 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E - BBA) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
38 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
39 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
40 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
41 | EP05 | Kinh doanh số (E - BDB) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
42 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
43 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.9 | |
44 | EP08 | Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 26.45 | |
45 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
46 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
47 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
48 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E - PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.85 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
50 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A00; A01; D07; D09 | 34.9 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
51 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (HME) | A01; D01; D09; D10 | 34.6 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
53 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
54 | POHE1 | POHE - Quản trị khách sạn | A00; A01; D07; D09 | 35.35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
55 | POHE2 | POHE - Quản trị lữ hành | A00; A01; D07; D09 | 34.8 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
56 | POHE3 | POHE - Truyền thông Marketing | A00; A01; D07; D09 | 38.15 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
57 | POHE4 | POHE - Luật kinh doanh | A00; A01; D07; D09 | 35.5 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
58 | POHE5 | POHE - Quản trị kinh doanh thương mại | A00; A01; D07; D09 | 36.95 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
59 | POHE6 | POHE - Quản trị thị trường | A00; A01; D07; D09 | 35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
60 | POHE7 | POHE - Thẩm định giá | A00; A01; D07; D09 | 35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
2. Xét điểm Tư Duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | |
2 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
4 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.8 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 20.2 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20.1 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
16 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | |
17 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
18 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 22.7 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
B. Học phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022 - 2023
Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.05 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.15 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | |
11 | CT1 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
12 | CT2 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
13 | CT3 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | |
14 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
18 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
24 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
25 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
26 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
27 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
28 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.7 | |
32 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.5 | |
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.9 | |
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.95 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.95 | |
36 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.1 | |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 37.3 | |
38 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.75 | |
39 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
40 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E- PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
41 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
42 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 | |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 | |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
48 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
49 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
50 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
51 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 36.45 | |
52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 36.6 | |
53 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 37.1 | |
54 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 37.55 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: