Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Thí sinh lưu ý:
- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:
Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên.
- Các mã có môn tiếng Anh hoặc môn Toán hệ số 2 có điểm chuẩn theo thang 40.
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
2 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
3 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.5 | |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
8 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.6 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
14 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.15 | |
20 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
21 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
24 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.3 | |
25 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.1 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E - BBA) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
38 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
39 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
40 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
41 | EP05 | Kinh doanh số (E - BDB) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
42 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
43 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.9 | |
44 | EP08 | Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 26.45 | |
45 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
46 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
47 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
48 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E - PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.85 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
50 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A00; A01; D07; D09 | 34.9 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
51 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (HME) | A01; D01; D09; D10 | 34.6 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
53 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
54 | POHE1 | POHE - Quản trị khách sạn | A00; A01; D07; D09 | 35.35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
55 | POHE2 | POHE - Quản trị lữ hành | A00; A01; D07; D09 | 34.8 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
56 | POHE3 | POHE - Truyền thông Marketing | A00; A01; D07; D09 | 38.15 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
57 | POHE4 | POHE - Luật kinh doanh | A00; A01; D07; D09 | 35.5 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
58 | POHE5 | POHE - Quản trị kinh doanh thương mại | A00; A01; D07; D09 | 36.95 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
59 | POHE6 | POHE - Quản trị thị trường | A00; A01; D07; D09 | 35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
60 | POHE7 | POHE - Thẩm định giá | A00; A01; D07; D09 | 35 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
2. Xét điểm Tư Duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | |
2 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
4 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.8 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 20.2 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20.1 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
16 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | |
17 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
18 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 22.7 | Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.05 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.15 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | |
11 | CT1 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
12 | CT2 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
13 | CT3 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | |
14 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
18 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
24 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
25 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
26 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
27 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
28 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.7 | |
32 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.5 | |
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.9 | |
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.95 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.95 | |
36 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.1 | |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 37.3 | |
38 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.75 | |
39 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
40 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E- PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
41 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
42 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 | |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 | |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
48 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
49 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
50 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
51 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 36.45 | |
52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 36.6 | |
53 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 37.1 | |
54 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 37.55 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.6 | Tiếng Anh hệ số 2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
3 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.05 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
5 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
7 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 27.6 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
14 | 7340122 | Thương mại Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
15 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
17 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
19 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
22 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 26.75 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 25.65 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường A49 | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
32 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 25.6 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
34 | CT1 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
35 | CT2 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
36 | CT3 | Tài chính Doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
38 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 33.35 | Tiếng Anh hệ số 2 |
39 | EP02 | Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
40 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
41 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
42 | EP05 | Kinh doanh số(E_BDB) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
43 | EP06 | Phân tích Kinh Doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
44 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26 | |
45 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 25.75 | |
46 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
47 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 34.55 | Tiếng Anh hệ số 2 |
48 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 34.5 | Tiếng Anh hệ số 2 |
49 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
50 | EP13 | Kinh tế học Tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
51 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 35.55 | Tiếng Anh hệ số 2 |
52 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E_PMP) | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
53 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | A01; D01; D07; D09 | 34.25 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: