Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 cao nhất 23 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 cao nhất 23 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 23 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 |
3. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 120 | ||
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 100 | ||
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 100 | ||
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 100 | ||
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 |
B. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022 - 2023
Nhà trường thông báo mức thu học phí của HMTU năm học 2022 là 1.573.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm, tương đương khoảng gần 16.500.000 đồng/năm.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.1 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;B00 | 23.9 | |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;B00 | 22.6 | |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21.5 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 23 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: