Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cao nhất 25,75 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cao nhất 25,75 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; A02; B00 | 24.3 | |
2 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 24.5 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D08 | 22.8 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 25.75 | |
5 | 7440112 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 23.05 | |
6 | 7480109 (7480109) | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 24.65 | |
7 | 7440301 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
8 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
9 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ y khoa | A00; A02; B00; D07 | 23.15 | |
10 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 22.35 | |
11 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; A02; D07 | 23.65 | |
12 | 7520201 | Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D07 | 22.6 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 24.2 | |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.6 | |
15 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | A00; A01; A02; D07 | 22.75 |
B. Học phí của trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022 – 2023