Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2025

B. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2025

C. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ
Đợt 1 & 2
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) thông báo đến thí sinh về Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo các phương thức xét tuyển sớm đợt 1 (từ 01/01 – 29/02/2024) và đợt 2 (từ 01/03 – 31/03/2024) như sau:
- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:

- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT):
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:

Đợt 3
- Điểm chuẩn xét học bạ đợt 3 Đại học CMC năm 2024:

- Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ Quốc tế đợt 3 Đại học CMC năm 2024:

D. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
| 4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 22 | |
| 5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 22 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 20 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 21.5 | |
| 5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D90 | 22 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07; H05; H06 | 14 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00; H07; H05; H06 | 14 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07; H05; H06 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: