Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 621 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2025

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2025

Media VietJack

C. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Đợt 1 & 2

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) thông báo đến thí sinh về Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo các phương thức xét tuyển sớm đợt 1 (từ 01/01 – 29/02/2024) và đợt 2 (từ 01/03 – 31/03/2024) như sau:

- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:

Dai hoc CMC cong bo diem chuan hoc ba 2024 - Dot 1, 2

  • Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT):

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:

Dai hoc CMC cong bo diem chuan hoc ba 2024 - Dot 1, 2

Đợt 3

  • Điểm chuẩn xét học bạ đợt 3 Đại học CMC năm 2024:

Diem chuan hoc ba Dai hoc CMC nam 2024 - Dot 3

  • Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ Quốc tế đợt 3 Đại học CMC năm 2024:

Diem chuan hoc ba Dai hoc CMC nam 2024 - Dot 3

D. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 23  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 22.5  
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; D90 22.5  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 22  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D10 22

E. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 22.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 22  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 20  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D10 21.5  
5 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; D90 22

F. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa H00; H07; H05; H06 14  
2 7210404 Thiết kế Thời trang H00; H07; H05; H06 14  
3 7580108 Thiết kế Nội thất H00; H07; H05; H06 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 621 lượt xem


Nhắn tin Zalo