Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 27.5 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 27.5 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14;C19;C20;D66 | 26.25 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24 | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C14;C19;C20 | 25.75 | |
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03;C00;C14;C20 | 22 | |
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01 | 24.5 | |
| 6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19.5 | |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00;A01;D01 | 23.65 | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D01;D07 | 24.25 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 21.25 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14 | 26.75 | |
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;C19;D14 | 27.5 | |
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00;C04;D01;D10 | 26.25 | |
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D09;D15 | 25 | |
| 14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
| 15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;D14;D15 | 24.75 | |
| 16 | 7140101 | Giáo dục học | C14;C19;C20;D66 | 17 | |
| 17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00;C00;C14;C20 | 16.5 |
B. Học phí Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên
- Sinh viên sư phạm được miễn học phí.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14;C19;C20 | 27.5 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;C20 | 25 | |
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C14;C19;C20 | 24 | |
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01 | 24 | |
| 6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19 | |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00;A01 | 19.5 | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;D01;D07 | 20 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 19 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14 | 24 | |
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;C19;D14 | 24 | |
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00;C04;D10 | 24 | |
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D09;D10 | 24 | |
| 14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
| 15 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00;C14;C20 | 15 | |
| 16 | 7140101 | Giáo dục học | C00;C14;C20 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: