Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022 cao nhất 26.26 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022 cao nhất 26.26 điểm
A. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 21.49 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
2 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 22.93 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
3 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 21.95 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
4 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 21.86 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
5 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 22.86 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
6 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 26.26 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
7 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 24.41 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
8 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 24.72 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
9 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 21.56 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
10 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 22.74 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
11 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 18.35 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
12 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 20.75 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
13 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 24.23 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
14 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 23.48 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
15 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 23.15 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
B. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 26.28 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
2 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 28.38 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
3 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 27.88 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
4 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 25.01 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
5 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 27.89 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
6 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 30.34 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
7 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 28.39 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
8 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 28.45 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
9 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 28.29 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
10 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 27.19 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
11 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 24.4 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
12 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 29.55 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
13 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 27.54 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
14 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 26.61 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
C. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 21.4 | Phía bắc, nam |
2 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 20.81 | Phía bắc, nam |
3 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | D01 | 23.06 | Phía bắc, nam |
4 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 25.93 | Phía bắc, nữ |
5 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 27.34 | Phía bắc, nữ |
6 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | D01 | 26.68 | Phía bắc, nữ |
7 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 27.3 | Phía nam, nam |
8 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 22.59 | Phía nam, nam |
9 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 25.71 | Phía nam, nữ |
10 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 26.35 | Phía nam, nữ |
11 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | D01 | 26.06 | Phía nam, nữ |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: