Các ngành đào tạo Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025






B. Điểm chuẩn Học VIện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025

Xác định điểm trúng tuyển
a. Xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT (Tổ hợp xét tuyển trong bảng ở Mục 1)
- Đối với tổ hợp môn không có môn chính (thang điểm 30)
Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
- Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)
Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
b. Xét tuyển bằng phương thức kết hợp (Chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh, chứng chỉ SAT và điểm học bạ THPT)
Điểm xét: = [Điểm chứng chỉ quy đổi x 2 + Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn X] + Điểm khuyến khích + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
* Điểm chứng chỉ quy đổi: Điểm quy đổi từ chứng chỉ SAT hoặc chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên đã được quy định trong thông tin tuyển sinh của Học viện.
* Điểm môn Ngữ văn: kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Ngữ văn.
* Điểm môn X: kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Toán học nếu thí sinh xét tuyển vào nhóm ngành 1, 2, 4; kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Lịch sửnếu thí sinh xét tuyển vào nhóm ngành 3.
Đối với nhóm ngành 2: Điểm xét tuyển bằng phương thức thức kết hợp được quy về thang điểm 30 được tính như sau: [Điểm chứng chỉ quy đổi *2 + Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Toán học]*3/4 + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
c. Lưu ý: Xác định điểm ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng điểm không vượt quá 30 điểm đối với các tổ hợp không nhân hệ số; không vượt quá 40 điểm đối với các tổ hợp nhân hệ số.
3. Danh sách thí sinh trúng tuyển: thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển tại địa chỉ https://daotaoajc.edu.vn/ vào mục “kết quả tuyển sinh” để tra cứu thông tin (Học viện chỉ đưa danh sách những thí sinh trúng tuyển)
4. Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học và chuẩn bị hồ sơ nhập học
4.1. Xác nhận nhập học trực tuyến: Trên cổng thông tin https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 24/8/2025 đến trước 17h00 ngày 30/8/2025.
4.2. Thí sinh chỉ nhận được Giấy báo nhập học sau khi đã hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học trực tiếp trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển không xác nhận nhập học coi như từ chối nhập học.
4.3. Thủ tục nhập học trực tiếp tại Học viện vào ngày 7/9/2025
Chuẩn bị hồ sơ như trong Giấy báo nhập học yêu cầu.
- Chuyển khoản học phí tạm thu kỳ I năm học 2025 - 2026:
* Học phí các ngành, chuyên ngành hệ chuẩn: 571.000 đ/1 tín chỉ, tạm thu học kỳ I năm học 2025 – 2026 (20 tín chỉ): 11.420.000 đ (Mười một triệu, bốn trăm hai mươi nghìn đồng).
* Học phí các ngành, chuyên ngành đạt kiểm định: Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến): 1.040.000đ/tín chỉ, tạm thu học kỳ I năm học 2025 2026 (18 tín chỉ): 18.720.000₫ (Mười tám triệu, bảy trăm hai mươi nghìn đồng chẵn).
* Học phí các ngành/chuyên ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Kinh tế chính trị, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí.
- Tài khoản nhận học phí tạm thu: Số tài khoản: 1022245028, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Ngân hàng: Vietcombank - TMCP Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Thăng Long.
(Có hướng dẫn và Link nộp học phí trực tuyến trong Email thông báo trúng tuyển). Điện thoại: 0983858619
4.4. Sinh viên khóa mới (K45) bắt đầu thực hiện kế hoạch học tập năm học 2025 - 2026 từ ngày 8/9/2025.
5. Học viện có thể xét tuyển đợt bổ sung nếu số thí sinh nhập học chưa đủ chỉ tiêu.
C. Điểm chuẩn Học VIện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024
1. Xét điểm thi THPT








2. Xác định điểm trúng tuyển
a. Xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đối với tổ hợp môn không có món chính (thang điểm 30)
Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.
Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)
Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
b. Xét tuyểnbằng phương thức xét học bạ THPT
- Ngành Báo chí: Điểm xét = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Các ngành nhóm 2: Điểm xét = A + Điểm ưu tiên(nếu có).
- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểmxét = (A +C*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Các ngành nhóm 4: Điểm xét= (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
B=Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
C=Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
D=Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
c. Xét tuyển bằng phương thức kết hợp (Chứng chỉ quốc tế và học bạ THPT)
Điểm xét: Tính theo điểm chứng chỉ quốc tế từ cao xuống thấp (IELTS hoặc tương đương phải đạt từ 6.5 trở lên; SAT phải đạttừ 1200/1600 trở lên), trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu sẽ lấy điểm TBC 5 học kỳ THPT làm tiêu chí phụ.
d. Lưu ý: Xác định điểm ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng điểm không vượt quá 30 điểm đối với các tổ hợp không nhân hệ số; không vượt quá 40 điểm đối với các tổ hợp nhân hệ số và điểm xét tuyển học bạ không vượt quá 10.
D. Điểm chuẩn Học VIện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023







E. Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | D01; R22 | 25.8 | Thang điểm 30 |
| 2 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | A16 | 24.55 | Thang điểm 30 |
| 3 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | C15 | 26.3 | Thang điểm 30 |
| 4 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01; R22 | 25.14 | Thang điểm 30 |
| 5 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16 | 23.89 | Thang điểm 30 |
| 6 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | C15 | 25.39 | Thang điểm 30 |
| 7 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22 | 25.6 | Thang điểm 30 |
| 8 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16 | 24.35 | Thang điểm 30 |
| 9 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | C15 | 26.1 | Thang điểm 30 |
| 10 | 530, 530M | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D01; R22; A16; C15 | 24.15 | Thang điểm 30 |
| 11 | 531, 531M | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01; R22; A16; C15 | 23.9 | Thang điểm 30 |
| 12 | 532, 532M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22; A16; C15 | 24.5 | Thang điểm 30 |
| 13 | 533, 533M | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; R22; A16; C15 | 23.83 | Thang điểm 30 |
| 14 | 535, 535M | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | D01; R22; A16; C15 | 24.3 | Thang điểm 30 |
| 15 | 536, 536M | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01; R22; A16; C15 | 24.08 | Thang điểm 30 |
| 16 | 537, 537M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 24.7 | Thang điểm 30 |
| 17 | 538, 538M | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01; R22; A16; C15 | 25.15 | Thang điểm 30 |
| 18 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D01; R22 | 34.35 | Thang điểm 40 |
| 19 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D72; R25 | 33.85 | Thang điểm 40 |
| 20 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D78; R26 | 35.35 | Thang điểm 40 |
| 21 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01; R22 | 34.23 | Thang điểm 40 |
| 22 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D72; R25 | 33.73 | Thang điểm 40 |
| 23 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D78; R26 | 34.73 | Thang điểm 40 |
| 24 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01; R22 | 34.7 | Thang điểm 40 |
| 25 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D72; R25 | 34.2 | Thang điểm 40 |
| 26 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D78; R26 | 35.7 | Thang điểm 40 |
| 27 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01; R22 | 35.44 | Thang điểm 40 |
| 28 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D72; R25 | 34.94 | Thang điểm 40 |
| 29 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D78; R26 | 37.19 | Thang điểm 40 |
| 30 | 606, 606M | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 33.33 | Thang điểm 40 |
| 31 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01; R22 | 35 | Thang điểm 40 |
| 32 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D72; R25 | 34.5 | Thang điểm 40 |
| 33 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D78; R26 | 36.5 | Thang điểm 40 |
| 34 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D01; R22 | 34.44 | Thang điểm 40 |
| 35 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D72; R25 | 33.94 | Thang điểm 40 |
| 36 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D78; R26 | 35.44 | Thang điểm 40 |
| 37 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D01; R22 | 33.88 | Thang điểm 40 |
| 38 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D72; R25 | 33.38 | Thang điểm 40 |
| 39 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D78; R26 | 34.88 | Thang điểm 40 |
| 40 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R22 | 34.77 | Thang điểm 40 |
| 41 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D72; R25 | 34.27 | Thang điểm 40 |
| 42 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D78; R26 | 35.77 | Thang điểm 40 |
| 43 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01; R22 | 34.67 | Thang điểm 40 |
| 44 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 34.17 | Thang điểm 40 |
| 45 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 35.67 | Thang điểm 40 |
| 46 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R22 | 34.76 | Thang điểm 40 |
| 47 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D72; R25 | 34.26 | Thang điểm 40 |
| 48 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D78; R26 | 35.76 | Thang điểm 40 |
| 49 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R22 | 36.35 | Thang điểm 40 |
| 50 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72; R25 | 35.85 | Thang điểm 40 |
| 51 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D78; R26 | 37.6 | Thang điểm 40 |
| 52 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R22 | 35.34 | Thang điểm 40 |
| 53 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D72; R25 | 34.84 | Thang điểm 40 |
| 54 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D78; R26 | 36.59 | Thang điểm 40 |
| 55 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D01; R22 | 35.04 | Thang điểm 40 |
| 56 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D72; R25 | 34.54 | Thang điểm 40 |
| 57 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D78; R26 | 35.79 | Thang điểm 40 |
| 58 | 7229001, 7229001M | Triết học | D01; R22; A16; C15 | 24.15 | Thang điểm 30 |
| 59 | 7229008, 7229008M | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; R22; A16; C15 | 24 | Thang điểm 30 |
| 60 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C00 | 37.5 | Thang điểm 40 |
| 61 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C03 | 35.5 | Thang điểm 40 |
| 62 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C19 | 37.5 | Thang điểm 40 |
| 63 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | D14; R23 | 35.5 | Thang điểm 40 |
| 64 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | D01; R22 | 25.22 | Thang điểm 30 |
| 65 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | A16 | 24.72 | Thang điểm 30 |
| 66 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | C15 | 25.72 | Thang điểm 30 |
| 67 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22 | 23.38 | Thang điểm 30 |
| 68 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A16 | 22.88 | Thang điểm 30 |
| 69 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C15 | 23.88 | Thang điểm 30 |
| 70 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | D01; R22 | 24.96 | Thang điểm 30 |
| 71 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | A16 | 24.46 | Thang điểm 30 |
| 72 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | C15 | 25.46 | Thang điểm 30 |
| 73 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22 | 27.25 | Thang điểm 30 |
| 74 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26.75 | Thang điểm 30 |
| 75 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | C15 | 29.25 | Thang điểm 30 |
| 76 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | D01; R22 | 26.55 | Thang điểm 30 |
| 77 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | A16 | 26.05 | Thang điểm 30 |
| 78 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | C15 | 27.8 | Thang điểm 30 |
| 79 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D01; R22 | 35.99 | Thang điểm 40 |
| 80 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 35.49 | Thang điểm 40 |
| 81 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 36.99 | Thang điểm 40 |
| 82 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D01; R22 | 35.45 | Thang điểm 40 |
| 83 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D72; R25 | 34.95 | Thang điểm 40 |
| 84 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D78; R26 | 35.95 | Thang điểm 40 |
| 85 | 7340403, 7340403M | Quản lý công | D01; R22; A16; C15 | 24.68 | Thang điểm 30 |
| 86 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | D01; R22 | 24.57 | Thang điểm 30 |
| 87 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | A16 | 24.07 | Thang điểm 30 |
| 88 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | C15 | 25.07 | Thang điểm 30 |
| 89 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22 | 25.75 | Thang điểm 30 |
| 90 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16 | 25.25 | Thang điểm 30 |
| 91 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | C15 | 26.25 | Thang điểm 30 |
| 92 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22 | 25.53 | Thang điểm 30 |
| 93 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16 | 25.03 | Thang điểm 30 |
| 94 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | C15 | 26.03 | Thang điểm 30 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | D01; R22; A16; C15 | 8.76 | |
| 2 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01; R22; A16; C15 | 8.24 | |
| 3 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22; A16; C15 | 8.77 | |
| 4 | 530, 530M | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D01; R22; A16; C15 | 8.18 | |
| 5 | 531, 531M | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01; R22; A16; C15 | 8.05 | |
| 6 | 532, 532M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22; A16; C15 | 8.38 | |
| 7 | 533, 533M | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; R22; A16; C15 | 8 | |
| 8 | 535, 535M | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | D01; R22; A16; C15 | 8.37 | |
| 9 | 536, 536M | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01; R22; A16; C15 | 8.15 | |
| 10 | 537, 537M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 8.6 | |
| 11 | 538, 538M | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01; R22; A16; C15 | 8.6 | |
| 12 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.9 | |
| 13 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.95 | |
| 14 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.02 | |
| 15 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.25 | |
| 16 | 606, 606M | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.56 | |
| 17 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.1 | |
| 18 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.02 | |
| 19 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.92 | |
| 20 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.08 | |
| 21 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.2 | |
| 22 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.1 | |
| 23 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.4 | |
| 24 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
| 25 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.16 | |
| 26 | 7229001, 7229001M | Triết học | D01; R22; A16; C15 | 8.15 | |
| 27 | 7229008, 7229008M | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; R22; A16; C15 | 8.15 | |
| 28 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C00; C03; C19; D14; R23 | 8.95 | |
| 29 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | D01; R22; A16; C15 | 8.65 | |
| 30 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 8.14 | |
| 31 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | D01; R22; A16; C15 | 8.71 | |
| 32 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22; A16; C15 | 9.62 | |
| 33 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | D01; R22; A16; C15 | 9.26 | |
| 34 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
| 35 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.2 | |
| 36 | 7340403, 7340403M | Quản lý công | D01; R22; A16; C15 | 8.48 | |
| 37 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | D01; R22; A16; C15 | 8.54 | |
| 38 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22; A16; C15 | 8.9 | |
| 39 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22; A16; C15 | 8.85 |
F. Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R05 | 25.4 | |
| 2 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R06 | 24.4 | |
| 3 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R15; R19 | 24.9 | |
| 4 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R16 | 26.4 | |
| 5 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R05 | 25.65 | |
| 6 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R06 | 24.65 | |
| 7 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R15; R19 | 25.15 | |
| 8 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R16 | 26.65 | |
| 9 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R05 | 26.75 | |
| 10 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R06 | 25.5 | |
| 11 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R15; R19 | 26 | |
| 12 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R16 | 28 | |
| 13 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R05 | 25.9 | |
| 14 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R06 | 25.15 | |
| 15 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R15; R19 | 25.65 | |
| 16 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R16 | 27.15 | |
| 17 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R05 | 25.7 | |
| 18 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R06 | 24.7 | |
| 19 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R15; R19 | 25.2 | |
| 20 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R16 | 26.2 | |
| 21 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R05 | 25 | |
| 22 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R06 | 24 | |
| 23 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R15; R19 | 24.5 | |
| 24 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R16 | 25.5 | |
| 25 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R07; R20 | 24.1 | |
| 26 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R08 | 24.6 | |
| 27 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R09 | 23.6 | |
| 28 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R17 | 25.35 | |
| 29 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11; R12; R13; R21 | 19 | |
| 30 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R18 | 19.75 | |
| 31 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | A16 | 26.27 | |
| 32 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | C15 | 27.77 | |
| 33 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | D01; R22 | 26.77 | |
| 34 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26.27 | |
| 35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C15 | 28.6 | |
| 36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22 | 27.6 | |
| 37 | 7229001 | Triết học | A16; C15; D01; R22 | 23 | |
| 38 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16; C15; D01; R22 | 22.5 | |
| 39 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A16 | 24.5 | |
| 40 | 7310102 | Kinh tế chính trị | C15 | 25.5 | |
| 41 | 7310102 | Kinh tế chính trị | D01; R22 | 25 | |
| 42 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16 | 24.98 | |
| 43 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | C15 | 25.98 | |
| 44 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01; R22 | 25.48 | |
| 45 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16 | 24.3 | |
| 46 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | C15 | 25.3 | |
| 47 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01; R22 | 24.8 | |
| 48 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16 | 24.95 | |
| 49 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | C15 | 25.95 | |
| 50 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22 | 25.45 | |
| 51 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | A16; C15; D01; R22 | 23.05 | |
| 52 | 531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | A16; C15; D01; R22 | 22.25 | |
| 53 | 533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16; C15; D01; R22 | 22 | |
| 54 | 535 | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16; C15; D01; R22 | 23.75 | |
| 55 | 536 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16; C15; D01; R22 | 23 | |
| 56 | 537 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | A16; C15; D01; R22 | 24 | |
| 57 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16; C15; D01; R22 | 24.75 | |
| 58 | 532 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | A16; C15; D01; R22 | 24 | |
| 59 | 522 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | A16 | 22.75 | |
| 60 | 522 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | C15 | 23.5 | |
| 61 | 522 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | D01; R22 | 23 | |
| 62 | 523 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận | A16; D01; R22 | 17.25 | |
| 63 | 523 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận | C15 | 17.75 | |
| 64 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16 | 25.25 | |
| 65 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | C15 | 26.25 | |
| 66 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22 | 25.75 | |
| 67 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16 | 24.9 | |
| 68 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | C15 | 25.9 | |
| 69 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22 | 25.4 | |
| 70 | 7310301 | Xã hội học | A16 | 24.4 | |
| 71 | 7310301 | Xã hội học | C15 | 25.4 | |
| 72 | 7310301 | Xã hội học | D01; R22 | 24.9 | |
| 73 | 7760101 | Công tác xã hội | A16 | 24 | |
| 74 | 7760101 | Công tác xã hội | C15 | 25 | |
| 75 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; R22 | 24.5 | |
| 76 | 7340403 | Quản lý công | A16; C15; D01; R22 | 24.65 | |
| 77 | 7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | 35.4 | |
| 78 | 7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C03; D14 | 33.4 | |
| 79 | 7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C19 | 34.9 | |
| 80 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01; R24 | 36.51 | |
| 81 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 36.01 | |
| 82 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 37.51 | |
| 83 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R24 | 35.95 | |
| 84 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D72; R25 | 35.45 | |
| 85 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D78; R26 | 36.95 | |
| 86 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01; R24 | 35.85 | |
| 87 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D72; R25 | 35.35 | |
| 88 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D78; R26 | 36.85 | |
| 89 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R24 | 35.92 | |
| 90 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D72; R25 | 35.42 | |
| 91 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D78; R26 | 36.92 | |
| 92 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R24 | 36.82 | |
| 93 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72; R25 | 36.32 | |
| 94 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D78; R26 | 38.07 | |
| 95 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R24 | 36.32 | |
| 96 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D72; R25 | 35.82 | |
| 97 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D78; R26 | 37.57 | |
| 98 | 7320110 | Quảng cáo | D01; R24 | 36.3 | |
| 99 | 7320110 | Quảng cáo | D72; R25 | 35.8 | |
| 100 | 7320110 | Quảng cáo | D78; R26 | 36.8 | |
| 101 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; R24 | 36.15 | |
| 102 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D72; R25 | 35.65 | |
| 103 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D78; R26 | 36.65 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.45 | |
| 2 | 603 | Ảnh báo chí | R07; R20; R08; R09; R17 | 8 | |
| 3 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.75 | |
| 4 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R05; R06; R15; R19; R16 | 9 | |
| 5 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11; R12; R13; R21; R18 | 7 | |
| 6 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.72 | |
| 7 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.69 | |
| 8 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.43 | |
| 9 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | A16; C15; D01; R22 | 9.5 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A16; C15; D01; R22 | 9.63 | |
| 11 | 7229001 | Triết học | A16; C15; D01; R22 | 7.8 | |
| 12 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16; C15; D01; R22 | 6.9 | |
| 13 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A16; C15; D01; R22 | 8.5 | |
| 14 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16; C15; D01; R22 | 8.9 | |
| 15 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16; C15; D01; R22 | 8.8 | |
| 16 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16; C15; D01; R22 | 8.75 | |
| 17 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | A16; C15; D01; R22 | 7.5 | |
| 18 | 531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | A16; C15; D01; R22 | 6.9 | |
| 19 | 533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16; C15; D01; R22 | 6.9 | |
| 20 | 535 | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16; C15; D01; R22 | 7.9 | |
| 21 | 536 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16; C15; D01; R22 | 7.5 | |
| 22 | 537 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | A16; C15; D01; R22 | 8.5 | |
| 23 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16; C15; D01; R22 | 8.25 | |
| 24 | 532 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | A16; C15; D01; R22 | 8.35 | |
| 25 | 522 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | A16; C15; D01; R22 | 7.7 | |
| 26 | 523 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận | A16; C15; D01; R22 | 7 | |
| 27 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16; C15; D01; R22 | 8.9 | |
| 28 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16; C15; D01; R22 | 8.8 | |
| 29 | 7310301 | Xã hội học | A16; C15; D01; R22 | 8.7 | |
| 30 | 7760101 | Công tác xã hội | A16; C15; D01; R22 | 8.6 | |
| 31 | 7340403 | Quản lý công | A16; C15; D01; R22 | 8.5 | |
| 32 | 7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00; C03; C19; D14 | 8.7 | |
| 33 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
| 34 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.42 | |
| 35 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.42 | |
| 36 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.5 | |
| 37 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.57 | |
| 38 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
| 39 | 7320110 | Quảng cáo | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.27 | |
| 40 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.45 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: