Học phí Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023 mới nhất, mười các bạn đón xem:
1 113 lượt xem


Học phí Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023

A. Học phí Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:

- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:

Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.

Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.

- Nghệ thuật:

Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.

Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.

- Sản xuất và chế biến:

Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.

Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.

- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:

Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.

Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.

B. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023

STT Ngành học Mã ngành Môn thi tuyển Chỉ tiêu
A
Trình độ đại học chính quy
  Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn năng khiếu 1800
1
Sư phạm Âm nhạc
7140221
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm);
Môn 3:
- Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc - Nhạc cụ
- Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc chuyên ngành;
- Ngành Piano: Piano chuyên ngành
480
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non
2 Thanh nhạc 7210205 70
3 Piano 7210208 30
4
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);
Môn 3: Vẽ màu (240 phút).
* Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau:
1) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh;
2) Toán học; Vật lí; Hóa học;
320
Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non
5 Thiết kế Thời trang 7210404 120
6 Thiết kế Đồ họa 7210403 220
7 Hội họa 7210103 20
8 Công nghệ May 7540204 100
9 Quản lý Văn hóa
7229042
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:
1) Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/hùng biện...).
2) Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc - Nhạc cụ.
3) Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút).
4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.
100
10 Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật 30
11 Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch 30
12 Diễn viên Kịch - Điện ảnh 7210234 Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);
Môn 2: Hình thể và tiếng nói;
Môn 3: Diễn xuất.
80
13 Công tác Xã hội 7760101
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý;
2) Ngữ văn; Toán học; Lịch sử;
3) Ngữ văn; Toán học; Địa lý;
4) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh;
80
14 Du lịch 7810101 120

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 113 lượt xem