Học phí Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023
A. Học phí Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nghệ thuật:
Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Sản xuất và chế biến:
Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
B. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023
STT | Ngành học | Mã ngành | Môn thi tuyển | Chỉ tiêu |
A |
Trình độ đại học chính quy
|
Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn năng khiếu | 1800 | |
1
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc - Nhạc cụ - Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc chuyên ngành; - Ngành Piano: Piano chuyên ngành |
480
|
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | ||||
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 70 | |
3 | Piano | 7210208 | 30 | |
4
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). * Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau: 1) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh; 2) Toán học; Vật lí; Hóa học; |
320
|
Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | ||||
5 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | 120 | |
6 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 220 | |
7 | Hội họa | 7210103 | 20 | |
8 | Công nghệ May | 7540204 | 100 | |
9 | Quản lý Văn hóa |
7229042
|
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:
1) Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/hùng biện...). 2) Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc - Nhạc cụ. 3) Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút). 4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý. |
100 |
10 | Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật | 30 | ||
11 | Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch | 30 | ||
12 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển); Môn 2: Hình thể và tiếng nói; Môn 3: Diễn xuất. |
80 |
13 | Công tác Xã hội | 7760101 |
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; 2) Ngữ văn; Toán học; Lịch sử; 3) Ngữ văn; Toán học; Địa lý; 4) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh; |
80 |
14 | Du lịch | 7810101 | 120 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: