Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 cao nhất 33.25 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 cao nhất 33.25 điểm, mời các bạn đón xem:
1 81 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 cao nhất 33.25 điểm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00;A01;C01;D01 21.75  
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00;A01;C01;D01 19  
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00;A01;C01;D01 23.75  
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00;A01;C01;D01 23  
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00;A01;C01;D01 20  
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 23.75  
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00;A01;C01;D01 23.75  
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00;A01;C01;D01 18  
9 7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 17  
10 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 17  
11 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00;A01;C01;D01 19.5  
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 22.75  
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 23.75  
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 24.25  
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00;A01;C01;D01 22.25  
16 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 22.5  
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00;A01;C01;D01 17  
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00;A01;C01;D01 18  
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00;A01;C01;D01 17  
20 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00;A01;C01;D01 17  
21 7580201D127 Kiến trúc & nội thất A00;A01;C01;D01 17  
22 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 20.5  
23 7480201D114 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 25.25  
24 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00;A01;C01;D01 24.25  
25 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00;A01;C01;D01 23.25  
26 7520103D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00;A01;C01;D01 22  
27 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 21  
28 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00;A01;D01;D07 17  
29 7220201D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 33  
30 7220201D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 33.25  
31 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00;A01;C01;D01 25.25  
32 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00;A01;C01;D01 24.25  
33 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 26.25  
34 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00;A01;C01;D01 25.75  
35 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 24.75  
36 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00;A01;C01;D01 24.25  
37 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00;A01;C01;D01 24  
38 7380101D120 Luật hàng hải A00;A01;C01;D01 23.25  
39 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00;A01;C01;D01 23.5  
40 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00;A01;C01;D01 24  
41 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00;A01;C01;D01 21  
42 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00;A01;C01;D01 23.25  
43 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 23.5  
44 7840104A408 Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 22.75  
45 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 24.25  
46 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 20  
47 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 16

B. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 - 2023

Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2022 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà

337.000 đồng

Chương trình CLC

674.000 đồng

Chương trình tiên tiến:

Các môn học bằng tiếng Việt

674.000 đồng

Các môn học bằng tiếng Anh

1.011.000 đồng

C. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển A00;A01;C01;D01 21.5  
2 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển A00;A01;C01;D01 18  
3 7840106D129 3. Quản lý hàng hải A00;A01;C01;D01 24  
4 7520207D104 4. Điện tử viễn thông A00;A01;C01;D01 23  
5 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải A00;A01;C01;D01 18  
6 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 23.75  
7 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện A00;A01;C01;D01 22.4  
8 7520122D106 8. Máy tàu thủy A00;A01;C01;D01 18  
9 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 14  
10 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 14  
11 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ A00;A01;C01;D01 18  
12 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 23  
13 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 23.85  
14 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 24.75  
15 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh A00;A01;C01;D01 22.25  
16 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 21.35  
17 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy A00;A01;C01;D01 14  
18 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải A00;A01;C01;D01 17  
19 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00;A01;C01;D01 16  
20 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00;A01;C01;D01 14  
21 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất A00;A01;C01;D01 14  
22 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 19.5  
23 7480201D114 23. Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 25.15  
24 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm A00;A01;C01;D01 24.5  
25 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00;A01;C01;D01 23.75  
26 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00;A01;C01;D01 18  
27 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 20  
28 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học A00;A01;D01;D07 14  
29 7220201D124 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 34.75  
30 7220201D125 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 34.25  
31 7840104D401 31. Kinh tế vận tải biển A00;A01;C01;D01 25.35  
32 7840104D410 32. Kinh tế vận tải thủy A00;A01;C01;D01 24.25  
33 7840104D407 33. Logistics & chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 26.25  
34 7340120D402 34. Kinh tế ngoại thương A00;A01;C01;D01 25.75  
35 7340101D403 35. Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 25  
36 7340101D404 36. Quản trị tài chính kế toán A00;A01;C01;D01 24.5  
37 7340101D411 37. Quản trị tài chính ngân hàng A00;A01;C01;D01 24.4  
38 7380101D120 38. Luật hàng hải A00;A01;C01;D01 23.65  
39 7840104H401 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) A00;A01;C01;D01 23.35  
40 7340120H402 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) A00;A01;C01;D01 24.35  
41 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) A00;A01;C01;D01 19.5  
42 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC) A00;A01;C01;D01 22.75  
43 7340101A403 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 24  
44 7840104A408 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 22.15  
45 7340120A409 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 24.85  
46 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 14  
47 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 81 lượt xem