Học phí Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 - 2023
Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2022 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:
Chương trình học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Chương trình đại trà |
337.000 đồng |
Chương trình CLC |
674.000 đồng |
Chương trình tiên tiến: |
|
Các môn học bằng tiếng Việt |
674.000 đồng |
Các môn học bằng tiếng Anh |
1.011.000 đồng |
B. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 - 2022
Nhà trường đã áp dụng mức thu như sau cho năm học 2020 – 2021, các bạn có thể tham khảo thêm trong khi chờ thông tin chính thức từ VMU.
Chương trình học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Chương trình đại trà |
315.000 đồng |
Chương trình CLC |
630.000 đồng |
Chương trình tiên tiến: |
|
Các môn học bằng tiếng Việt |
630.000 đồng |
Các môn học bằng tiếng Anh |
945.000 đồng |
Mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch giữa từng sinh viên với nhau tùy theo số lượng tín chỉ mà các bạn đăng ký trong kỳ học đó.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 21.75 | |
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
10 | 7520122D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
11 | 7520103D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 22.25 | |
16 | 7520103D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
20 | 7580205D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
21 | 7580201D127 | Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
22 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 20.5 | |
23 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 25.25 | |
24 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
25 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
26 | 7520103D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
27 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
28 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
29 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 33 | |
30 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 33.25 | |
31 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00;A01;C01;D01 | 25.25 | |
32 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
33 | 7840104D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 26.25 | |
34 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
35 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 24.75 | |
36 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
37 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
38 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
39 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
40 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
41 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
42 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
43 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 23.5 | |
44 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 22.75 | |
45 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24.25 | |
46 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
47 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: