Các ngành đào tạo Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2025
| TT | Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy | Mã trường | Mã ngành | Chỉ tiêu |
| 1 | Điều dưỡng |
THU
|
7720301 | 110 |
| 2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 80 | |
| 3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 38 | |
| 4 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 38 |
B. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2025


C. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024
Điểm chuẩn 2024 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
|
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
|
1. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; A01; B00; B08 |
19 |
|
2. |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
19 |
|
|
3. |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
|
|
4. |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
19 |
Đối với nhập học trực tuyến:
Thí sinh cần hoàn thành việc xác nhận nhập học trực tuyến vào Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn trước 17:00 ngày 27/8/2024.
Đối với nhập học trực tiếp tại trường:
Ngay sau khi thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, thí sinh cần gửi hồ sơ bản giấy về Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam trước 17:00 ngày 10/09/2024 (thời gian sẽ tính theo ngày gửi dấu bưu điện). Nếu quá thời gian trên mà thí sinh chưa gửi hồ sơ nhập học hoặc không có thông báo, Nhà trường mặc định thí sinh từ chối nhập học.
D. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023
|
TT |
Ngành đào tạo hệ Đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
|
1. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; A01; B00; B08 |
19 |
|
2. |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
19 |
|
|
3. |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
|
|
4. |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
19 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
| 2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
| 4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;A01;B00;B08 | 19 |
F. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
| 2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
| 4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;A01;B00;B08 | 19 |
G. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
| 2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
| 3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
| 4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
| 5 | 7720399 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | A00; A01; B00; B08 | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: