Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023 - 2024
Dựa trên nghị định của Chính phủ về mức tăng học phí áp dụng cho các trường ĐH. Dự kiến năm 2023, Trường ĐH Kinh tế và QTKD Thái Nguyên sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương 331.650 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2022 - 2023
Mức học phí sẽ áp dụng cho năm học 2022 là 301.500 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2021 - 2022
Mức học phí TUEBA được thu năm 2021 cụ thể như sau:
Khối ngành |
Năm học 2021 – 2022 |
Kế toán Kế toán – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Luật kinh tế |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Kinh tế Kinh tế đầu tư Kinh tế phát triển |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị du lịch và khách sạn – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Kinh doanh quốc tế Marketing Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Điểm xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 15 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
8 | 7810101 | Du lịch | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D15 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: