Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022 - 2023
A. Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2022 - 2023
Mức học phí sẽ áp dụng cho năm học 2022 là 301.500 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2021 - 2022
Mức học phí TUEBA được thu năm 2021 cụ thể như sau:
Khối ngành |
Năm học 2021 – 2022 |
Kế toán Kế toán – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Luật kinh tế |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Kinh tế Kinh tế đầu tư Kinh tế phát triển |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị du lịch và khách sạn – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Kinh doanh quốc tế Marketing Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022
Xét điểm thi THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01 | 15 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 15 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
Du lịch | 7810101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Luật học | 7380101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: