Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024 của Trường như sau:
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình cộng các học kỳ 3 môn hoặc tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển, được tính theo thang điểm 30.
2. Xét học bạ
|
TT |
Mã ngành học |
Ngành học |
Điểm trúng tuyển (Phương thức xét kết quả tổng điểm trung bình học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 THPT) |
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
|
3 |
7380101 |
Luật |
15 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
5 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
15 |
|
6 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
15 |
|
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
8 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01 | 15 | |
| 2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 15 | |
| 7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
| 8 | 7810101 | Du lịch | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D15 | 15 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường:
| Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
|---|---|---|---|
| Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01 | 15 |
| Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 15 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 15 |
| Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01 | 15 |
| Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15 |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 15 |
| Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
| Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
| Du lịch | 7810101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
| Luật học | 7380101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01 | 15 | |
| 2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 | 15 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15 | |
| 4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D10;D14 | 15 | |
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
| 9 | 7810101 | Du lịch | D01;A01;D10;D14 | 15 | |
| 10 | 7380101 | Luật học | D01;A01;D10;D14 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | 15 | |
| 2 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01, D01 | 15 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 15 | |
| 4 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D10, D14 | 15 | |
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | A01, C00, D01, D15 | 15 | |
| 9 | 7810101 | Du lịch | D01, A01, D10, D14 | 15 | |
| 10 | 7380101 | Luật học | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư thiết kế cơ khí mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?