Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2025
|
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
|
1. |
DFA |
Kinh tế học |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) |
40 |
Phương thức 1: Mã 301 Phương thức 2: Mã 402 (Q00) Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04) Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04) |
|
2. |
DFA |
Kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) |
300 |
Phương thức 1: Mã 301 Phương thức 2: Mã 402 (Q00) Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04) Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04) |
|
3. |
DFA |
Kinh doanh |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) |
50 |
Phương thức 1: Mã 301 Phương thức 2: Mã 402 (Q00) Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14) Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14) |
|
4. |
DFA |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá) |
200 |
Phương thức 1: Mã 301 Phương thức 2: Mã 402 (Q00) Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14) Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14) |
|
5. |
DFA |
Kế toán – Kiểm toán |
7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) |
400 |
Phương thức 1: Mã 301 Phương thức 2: Mã 402 (Q00) Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03) Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03) |
|
6. |
DFA |
Kế toán – Kiểm toán |
7340302 |
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
40 |
Phương thức 1: Mã 301 Phương thức 2: Mã 402 (Q00) Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03) Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03) |
|
7. |
DFA |
Quản trị - Quản lý |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) |
30 |
Phương thức 1: Mã 301 Phương thức 2: Mã 402 (Q00) Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04) Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C01) |
|
Tổng |
1060 |
|||||
B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ, ĐGNL
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2024 theo phương thức xét tuyển sớm học bạ THPT và kết quả kì thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức cụ thể như sau:

D. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023

E. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
| 3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C03;D01 | 15 | |
| 6 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C03;D01 | 15 | |
| 7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C01;D01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2021
Xét điểm học bạ

G. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C04, D01 | 14 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 14 | |
| 3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C14, D01 | 14 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C14, D01 | 14 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C03, D01 | 14 | |
| 6 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C03, D01 | 14 | |
| 7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: