Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 583 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2025

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1.

DFA

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

2.

DFA

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)

300

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

3.

DFA

Kinh doanh

7340120

Kinh doanh quốc tế

(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)

50

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

4.

DFA

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201

Tài chính-Ngân hàng

(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)

200

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

5.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340301

Kế toán

(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)

400

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

6.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

(Chuyên ngành: Kiểm toán)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

7.

DFA

Quản trị - Quản lý

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)

30

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C01)

Tổng

1060

 

B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2025

Media VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ, ĐGNL

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2024 theo phương thức xét tuyển sớm học bạ THPT và kết quả kì thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức cụ thể như sau: 

D. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023

Tài liệu VietJack

E. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;C04;D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C14;D01 15  
5 7340301 Kế toán A00;A01;C03;D01 15  
6 7340302 Kiểm toán A00;A01;C03;D01 15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 15

F. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2021

Xét điểm học bạ

Tài liệu VietJack

G. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, C04, D01 14  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 14  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C14, D01 14  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C14, D01 14  
5 7340301 Kế toán A00, A01, C03, D01 14  
6 7340302 Kiểm toán A00, A01, C03, D01 14  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 583 lượt xem


Nhắn tin Zalo