Học phí Học viện Hải quân năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Học viện Hải quân năm 2025 - 2026
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Học viện Hải quân tuyển sinh 2025 không thu học phí đối với sinh viên đại học, cao đẳng quân sự. Thí sinh trúng tuyển sẽ được đảm bảo về ăn, ở, mặc, phụ cấp hàng tháng và đầy đủ cơ sở vật chất phục vụ học tập, nghiên cứu.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân (Thí sinh miền Bắc) | A00 | |
| 2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân (Thí sinh miền Bắc) | A01 | |
| 3 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân (Thí sinh miền Bắc) | C01 | |
| 4 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân (Thí sinh miền Nam) | A00 | |
| 5 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân (Thí sinh miền Nam) | A01 | |
| 6 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân (Thí sinh miền Nam) | C01 |
C. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Hải Quân năm 2024
Học viện Hải quân tuyển 250 chỉ tiêu năm 2024 ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân. Trong đó, thí sinh nam có nơi thường trú phía Bắc là 100 chỉ tiêu.

2. Xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi ĐGNL
| Tên trường/Đối tượng | Chỉ tiêu | Đăng ký xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | ||
| Điểm | Số lượng | % so với chỉ tiêu | ||||
| a) Thí sinh Nam miền Bắc | 45 | 45 | 19 | 42.22 | ||
| Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 15 | 0 | 0 | 0 | ||
| Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 20 | 9 | 15.650 | 9 | 45 | |
| Xét tuyền từ kết quả học bạ THPT | 10 | 36 | 27.543 | 10 | 100 | |
| b) Thi sinh Nam miền Nam | 67 | 39 | 33 | 49.25 | ||
| Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 22 | 0 | 0 | 0 | ||
| Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 30 | 18 | 15.850 | 18 | 60 | |
| Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 15 | 21 | 25.053 | 15 | 100 | |
D. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2023
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860202 | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00; A01 | 23.7 | Thí sinh Nam miền Bắc |
| 2 | 7860202 | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00; A01 | 24.1 | Thí sinh Nam miền Nam |
E. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.7 | Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 23.7 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.2, TCP2: Lý ≥8.25 |
| 2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.75 | Thí sinh nam miền Nam, Thí sinh mức 23.75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8, TCP2: Lý ≥ 7.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?