Mã trường: DDP
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2024 mới nhất
- Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021 cao nhất 23.75 điểm
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
- Tên tiếng Anh: The University of Danang Campus in Kontum (UDCK)
- Mã trường: DDP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum
- SĐT: (84) 02603 913 029
- Email: [email protected]
- Website: http://www.kontum.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/kontum.udn.vn
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK) năm 2025
Năm 2025, Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK) dự kiến tuyển sinh 350 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển:
1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu
2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu
3) Xét điểm thi THPT năm 2025
4) Xét điểm học bạ THPT
5) Xét tuyển thẳng
I. Phương thức xét tuyển năm 2025
a. Điều kiện xét tuyển
1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu
3) Xét điểm thi THPT năm 2025
b. Thời gian xét tuyển
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Phân hiệu) thông báo đăng ký dự thi các môn năng khiếu trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:
- Ngành tuyển sinh: Giáo dục Mầm non.
- Môn thi năng khiếu: Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) và Năng khiếu 2 (Hát).
- Thời gian:
- Nhận và nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Từ ngày 30/5/2025 đến hết ngày 20/6/2025.
- Tổ chức thi: Dự kiến ngày 10 và 11/7/2025.
- Hồ sơ và lệ phí dự thi:
a) Hồ sơ đăng ký dự thi
Thí sinh đăng ký dự thi các môn năng khiếu bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ https://qlht.ued.udn.vn/dknk (Hệ thống sẽ mở để thực hiện đăng ký từ ngày 30/5/2025).
b) Lệ phí
- 500.000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi.
- Thí sinh nộp lệ phí đăng ký xét tuyển theo hình thức chuyển khoản và cung cấp minh chứng đã nộp lệ phí (ảnh chụp: tin nhắn, phiếu nộp tiền, ...) khi thực hiện đăng ký trực tuyến. Thông tin chuyển khoản:
Tên đơn vị : Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN
Số tài khoản : 123000053335
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – chi nhánh Bắc Đà Nẵng (Vietin Bank)
Nội dung: Mã hồ sơ_Họ và tên thí sinh_Số điện thoại.
Lưu ý: Dấu _ là để khoảng trắng, nội dung viết bằng tiếng Việt không dấu.
- Địa điểm thi:
+ Địa điểm 1: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum, 704 Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum (với điều kiện số lượng thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu tối thiểu là 200 thí sinh).
+ Địa điểm 2: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng, 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu không đảm bảo số lượng, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng sẽ chuyển thí sinh có nhu cầu về điểm thi Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng) để tham gia kỳ thi.
Điều kiện xét tuyển
2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu
4) Xét điểm học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
5) Xét tuyển thẳng
II. Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn | ||||||||
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 60 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | M09; M01 | |||||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 70 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | C04; C03; D01; X01 | |||||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; X02; X21; A09; C03; D01 | |||||||
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 30 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | |||||||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 25 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | |||||||
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Học Bạ | A07; C00; X74; C20; X70; C19 | |||||||
| ĐT THPT | A07; C00; X74; X70 | |||||||
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Học Bạ | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | |||||||
| ĐT THPT | C01; C02; A00; A01; D07 | |||||||
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | Ưu Tiên | ||||
| Học Bạ | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | |||||||
| ĐT THPT | C01; C02; A00; A01; D07 | |||||||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 25 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | |||||||
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M09; M01 | 24.6 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C04; C03; D01; X01 | 22.7 | |
| 3 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh | 18.95 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | 15 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | 15 | |
| 7 | 7380107 | Luật kinh tế | A07; C00; X74; X70 | 18 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; A00; A01; D07 | 15 | |
| 9 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.75 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 10 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.25 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; C02; A00; A01; D07 | 15 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M09; M01 | 24.85 | |
| 2 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh | 24.79 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X01; C14; C04; X02; X21; A09; C03; D01 | 16 | |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | 16 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | 16 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A07; C00; X74; C20; X70; C19 | 19.86 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | 16 | |
| 8 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.63 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 9 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.3 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | 16 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | 16 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh | 16.95 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 2 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.28 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 3 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.59 | Chương trình đào tạo 2+2 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh | 18.95 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 2 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.75 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 3 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.25 | Chương trình đào tạo 2+2 |
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum xét tuyển theo 3 phương thức năm 2024 như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
2. Xét tuyển học bạ
| STT | Mã Ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | |
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 20 | Giỏi | ||
| 2 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 15 | |||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 15 | |||
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | |||
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | |||
C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; B03; C00 | 23 | |
| 2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380107 | Luật kinh tế | A09; D10; C14; D15 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C04; D10 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C04; D10 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; C04; D10 | 15 | |
| 5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A09; D10; C14; D15 | 15 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A04; B02 | 15 |
D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A09;C00;D01 | 22 | |
| 2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A09;D07;D01 | 15 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A09;C00;D01 | 15 |
E. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A09;C00;D01 | 23.75 | |
| 2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A09;C00;D01 | 14 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | A00;A09;C00;D01 | 14 | |
| 4 | 7340301 | Kế Toán | A00;A09;C00;D01 | 14 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A09;C00;D01 | 14 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;D01 | 14 | |
| 7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A09;C00;D01 | 14 |
E. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A09; C00; D01 | 20.5 | TTNV <= 2 |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | A00; A09; C00; D01 | 15.35 | TTNV <= 3 |
| 3 | 7340301 | Kế Toán | A00; A09; C00; D01 | 15.95 | TTNV <= 2 |
| 4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A09; C00; D01 | 15.75 | TTNV <= 1 |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; D01 | 14.6 | TTNV <= 1 |
| 6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A09; C00; D01 | 14.35 | TTNV <= 4 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
| 3 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
| 4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | ||
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 15 | ||
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15 | ||
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | 15 |
Học phí
A. Học Phí trường Đại học Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm học 2025 – 2026





B. Học Phí trường Đại học Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm học 2022 – 2023
Học phí giai đoạn chuyên ngành
|
CHUYÊN NGÀNH |
HỌC PHÍ |
SỐ HỌC KỲ |
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201 |
||
|
Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering |
26 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
|
An toàn Thông tin / Cyber Security |
||
|
Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science |
||
|
Hệ thống Thông tin / Information Systems |
||
|
Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering |
||
|
Mạng máy tính/ Computer Network |
||
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101 |
||
|
Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration |
24 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
|
Marketing Số / Digital Marketing |
||
|
Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management |
||
|
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209 |
||
|
Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
|
Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T |
||
|
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210 |
||
|
Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
|
Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T |
||
|
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403 |
||
|
Thiết kế Đồ họa / Graphic Design |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
* Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh
- Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ
|
CẤP ĐỘ |
ĐẦU RA |
THỜI GIAN |
|
Tiếng Anh cấp độ 1 |
Tương đương IELTS 3.5 |
90 giờ |
|
Tiếng Anh cấp độ 2 |
Tương đương IELTS 4.0 |
90 giờ |
|
Tiếng Anh cấp độ 3 |
Tương đương IELTS 4.5 |
90 giờ |
|
Tiếng Anh cấp độ 4 |
Tương đương IELTS 5.0 |
90 giờ |
|
Tiếng Anh cấp độ 5 |
Tương đương IELTS 5.5 |
90 giờ |
|
Tiếng Anh cấp độ 6 |
Tương đương IELTS 6.0 |
90 giờ |
C. Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021 - 2022

Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn | ||||||||
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 60 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | M09; M01 | |||||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 70 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | C04; C03; D01; X01 | |||||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; X02; X21; A09; C03; D01 | |||||||
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 30 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | |||||||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 25 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | |||||||
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Học Bạ | A07; C00; X74; C20; X70; C19 | |||||||
| ĐT THPT | A07; C00; X74; X70 | |||||||
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Học Bạ | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | |||||||
| ĐT THPT | C01; C02; A00; A01; D07 | |||||||
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | Ưu Tiên | ||||
| Học Bạ | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | |||||||
| ĐT THPT | C01; C02; A00; A01; D07 | |||||||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 25 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | |||||||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Mức lương của Giáo viên Tiểu học mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?


