Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum (DDP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DDP

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Giới thiệu

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Tên tiếng Anh: The University of Danang Campus in Kontum (UDCK)
  • Mã trường: DDP
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum
  • SĐT: (84) 02603 913 029
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.kontum.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/kontum.udn.vn

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK) năm 2025

Năm 2025, Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK) dự kiến tuyển sinh 350 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển:

1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu

2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu

3) Xét điểm thi THPT năm 2025

4) Xét điểm học bạ THPT

5) Xét tuyển thẳng

I. Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

a. Điều kiện xét tuyển

1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu

3) Xét điểm thi THPT năm 2025

b. Thời gian xét tuyển

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Phân hiệu) thông báo đăng ký dự thi các môn năng khiếu trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:

- Ngành tuyển sinh: Giáo dục Mầm non.

- Môn thi năng khiếu: Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) và Năng khiếu 2 (Hát).

- Thời gian:

- Nhận và nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Từ ngày 30/5/2025 đến hết ngày 20/6/2025.

- Tổ chức thi: Dự kiến ngày 10 và 11/7/2025.

- Hồ sơ và lệ phí dự thi:

a) Hồ sơ đăng ký dự thi

Thí sinh đăng ký dự thi các môn năng khiếu bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ https://qlht.ued.udn.vn/dknk (Hệ thống sẽ mở để thực hiện đăng ký từ ngày 30/5/2025).

b) Lệ phí

- 500.000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi.

- Thí sinh nộp lệ phí đăng ký xét tuyển theo hình thức chuyển khoản và cung cấp minh chứng đã nộp lệ phí (ảnh chụp: tin nhắn, phiếu nộp tiền, ...) khi thực hiện đăng ký trực tuyến. Thông tin chuyển khoản:

Tên đơn vị : Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN

Số tài khoản : 123000053335

Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – chi nhánh Bắc Đà Nẵng (Vietin Bank)

Nội dung: Mã hồ sơ_Họ và tên thí sinh_Số điện thoại.

Lưu ý: Dấu _ là để khoảng trắng, nội dung viết bằng tiếng Việt không dấu.

- Địa điểm thi:

+ Địa điểm 1: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum, 704 Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum (với điều kiện số lượng thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu tối thiểu là 200 thí sinh).

+ Địa điểm 2: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng, 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.

Lưu ý: Trường hợp thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu không đảm bảo số lượng, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng sẽ chuyển thí sinh có nhu cầu về điểm thi Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng) để tham gia kỳ thi.

2. Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu

4) Xét điểm học bạ THPT

3. ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

5) Xét tuyển thẳng

II. Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
1 7140201 Giáo dục mầm non 60 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ M09; M01
2 7140202 Giáo dục tiểu học 70 Ưu Tiên  
ĐT THPT C04; C03; D01; X01
3 7340101 Quản trị kinh doanh 25 Ưu Tiên  
ĐT THPT X01; C04; C02; D01; C01; C03
Học Bạ X01; C14; C04; X02; X21; A09; C03; D01
4 7340122 Thương mại điện tử 30 Ưu Tiên  
ĐT THPT X01; C04; C02; D01; C01; C03
Học Bạ X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01
5 7340301 Kế toán 25 Ưu Tiên  
ĐT THPT X01; C04; C02; D01; C01; C03
Học Bạ X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01
6 7380107 Luật kinh tế 40 Ưu Tiên  
Học Bạ A07; C00; X74; C20; X70; C19
ĐT THPT A07; C00; X74; X70
7 7480201 Công nghệ thông tin 40 Ưu Tiên  
Học Bạ A01; A00; X26; X06; X10; D07
ĐT THPT C01; C02; A00; A01; D07
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng 25 Ưu Tiên  
Học Bạ A01; A00; X26; X06; X10; D07
ĐT THPT C01; C02; A00; A01; D07
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 25 Ưu Tiên  
ĐT THPT X01; C04; C02; D01; C01; C03
Học Bạ X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01
 
 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M09; M01 24.6  
2 7140202 Giáo dục tiểu học C04; C03; D01; X01 22.7  
3 7220201KT Ngôn ngữ Anh   18.95 Chương trình đào tạo 2+2
4 7340101 Quản trị kinh doanh X01; C04; C02; D01; C01; C03 15  
5 7340122 Thương mại điện tử X01; C04; C02; D01; C01; C03 15  
6 7340301 Kế toán X01; C04; C02; D01; C01; C03 15  
7 7380107 Luật kinh tế A07; C00; X74; X70 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin C01; C02; A00; A01; D07 15  
9 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô   18.75 Chương trình đào tạo 2+2
10 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18.25 Chương trình đào tạo 2+2
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01; C02; A00; A01; D07 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành X01; C04; C02; D01; C01; C03 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M09; M01 24.85  
2 7220201KT Ngôn ngữ Anh   24.79 Chương trình đào tạo 2+2
3 7340101 Quản trị kinh doanh X01; C14; C04; X02; X21; A09; C03; D01 16  
4 7340122 Thương mại điện tử X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 16  
5 7340301 Kế toán X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 16  
6 7380107 Luật kinh tế A07; C00; X74; C20; X70; C19 19.86  
7 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; X26; X06; X10; D07 16  
8 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô   23.63 Chương trình đào tạo 2+2
9 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   23.3 Chương trình đào tạo 2+2
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; A00; X26; X06; X10; D07 16  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 16  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201KT Ngôn ngữ Anh   16.95 Chương trình đào tạo 2+2
2 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô   17.28 Chương trình đào tạo 2+2
3 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   16.59 Chương trình đào tạo 2+2

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201KT Ngôn ngữ Anh   18.95 Chương trình đào tạo 2+2
2 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô   18.75 Chương trình đào tạo 2+2
3 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18.25 Chương trình đào tạo 2+2

B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum xét tuyển theo 3 phương thức năm 2024 như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

2. Xét tuyển học bạ

STT Mã  Ngành     Tên ngành  Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12
1 7140201 Giáo dục mầm non 20   Giỏi
2 7310205 Quản lý Nhà nước 15    
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15    
4 7340301 Kế toán 15    
5 7380107 Luật kinh tế 15    
6 7480201 Công nghệ thông tin 15    

C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; B03; C00 23  
2 7310205 Quản lý nhà nước A00; A09; D01; C00 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; D01; C00 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; D01; C00 15  
5 7340301 Kế toán A00; A09; D01; C00 15  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A09; D01; C00 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế A09; D10; C14; D15 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C04; D10 15  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C04; D10 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; C04; D10 15  
5 7310205 Quản lý nhà nước A09; D10; C14; D15 15  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A04; B02 15

D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A09;C00;D01 22  
2 7310205 Quản lý nhà nước A00;A09;C00;D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C00;D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A09;C00;D01 15  
5 7340301 Kế toán A00;A09;C00;D01 15  
6 7380107 Luật kinh tế A00;A09;C00;D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;D07;D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A09;C00;D01 15

E. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A09;C00;D01 23.75  
2 7310205 Quản lý nhà nước A00;A09;C00;D01 14  
3 7340101 Quản trị kinh Doanh A00;A09;C00;D01 14  
4 7340301 Kế Toán A00;A09;C00;D01 14  
5 7380107 Luật kinh tế A00;A09;C00;D01 14  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D01 14  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A09;C00;D01 14

E. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A09; C00; D01 20.5 TTNV <= 2
2 7340101 Quản trị kinh Doanh A00; A09; C00; D01 15.35 TTNV <= 3
3 7340301 Kế Toán A00; A09; C00; D01 15.95 TTNV <= 2
4 7380107 Luật kinh tế A00; A09; C00; D01 15.75 TTNV <= 1
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; D01 14.6 TTNV <= 1
6 7310205 Quản lý nhà nước A00; A09; C00; D01 14.35 TTNV <= 4

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   15  
2 7480201 Công nghệ thông tin   15  
3 7340301 Kế toán   15  
4 7310105 Kinh tế phát triển   15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)   15  
6 7380107 Luật kinh tế   15  
7 7310205 Quản lý nhà nước   15  
8 7340101 Quản trị kinh Doanh   15

Học phí

A. Học Phí trường Đại học Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm học 2025 – 2026



B. Học Phí trường Đại học Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm học 2022 – 2023

Học phí giai đoạn chuyên ngành

CHUYÊN NGÀNH

HỌC PHÍ

SỐ HỌC KỲ

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201

Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering

26 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

An toàn Thông tin / Cyber Security

Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science

Hệ thống Thông tin / Information Systems

Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering

Mạng máy tính/ Computer Network

QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101

Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration

24 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Marketing Số / Digital Marketing

Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management

NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209

Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T

NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210

Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA  _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403

Thiết kế Đồ họa / Graphic Design

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

* Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh

  • Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ

CẤP ĐỘ

ĐẦU RA

THỜI GIAN

Tiếng Anh cấp độ 1

Tương đương IELTS 3.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 2

Tương đương IELTS 4.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 3

Tương đương IELTS 4.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 4

Tương đương IELTS 5.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 5

Tương đương IELTS 5.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 6

Tương đương IELTS 6.0

90 giờ

C. Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021 - 2022

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
1 7140201 Giáo dục mầm non 60 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ M09; M01
2 7140202 Giáo dục tiểu học 70 Ưu Tiên  
ĐT THPT C04; C03; D01; X01
3 7340101 Quản trị kinh doanh 25 Ưu Tiên  
ĐT THPT X01; C04; C02; D01; C01; C03
Học Bạ X01; C14; C04; X02; X21; A09; C03; D01
4 7340122 Thương mại điện tử 30 Ưu Tiên  
ĐT THPT X01; C04; C02; D01; C01; C03
Học Bạ X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01
5 7340301 Kế toán 25 Ưu Tiên  
ĐT THPT X01; C04; C02; D01; C01; C03
Học Bạ X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01
6 7380107 Luật kinh tế 40 Ưu Tiên  
Học Bạ A07; C00; X74; C20; X70; C19
ĐT THPT A07; C00; X74; X70
7 7480201 Công nghệ thông tin 40 Ưu Tiên  
Học Bạ A01; A00; X26; X06; X10; D07
ĐT THPT C01; C02; A00; A01; D07
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng 25 Ưu Tiên  
Học Bạ A01; A00; X26; X06; X10; D07
ĐT THPT C01; C02; A00; A01; D07
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 25 Ưu Tiên  
ĐT THPT X01; C04; C02; D01; C01; C03
Học Bạ X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo