Mã trường: DDP
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2024 mới nhất
- Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2023 - 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021 cao nhất 23.75 điểm
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
- Tên tiếng Anh: The University of Danang Campus in Kontum (UDCK)
- Mã trường: DDP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum
- SĐT: (84) 02603 913 029
- Email: [email protected]
- Website: http://www.kontum.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/kontum.udn.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2024, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum xét tuyển theo 3 phương thức:
- Xét tuyển thẳng: những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào tất cả các ngành đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 năm lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00. Xét tuyển sử dụng kết quả học bạ THPT vào các ngành đào tạo.
4. Ngưỡng đầu vào
4.1. Ngưỡng đầu vào xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục tiểu học): sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành khác sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
4.2. Ngưỡng đầu vào xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00.
4.3 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
+ Mã trường: DDP;
+ Số lượng sinh viên tối thiểu để mở ngành: >= 15 sinh viên; Trưởng hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang;
+Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: Dự kiến từ ngày 05/7/2024 đến 17h00 ngày 25/7/2024. Xét tuyển theo 2 phương thức: xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển theo kết quả học bạ THPTtheo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Đà Nẵng
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm cho thí sinh xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (theo thông báo của Đại học Đà Nẵng) cụ thể như sau:
+ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sớm: từ ngày 15/04/2024 đến 31/5/2024.
+ Thời gian thực hiện xét tuyển sớm: từ ngày 18-20/6/2024.
Mọi chi tiết về xét tuyển sớm được thông báo trên trang tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng (website: ts.udn.vn) và trang tuyển sinh của Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (website: http://ts.kontum.udn.vn).
+ Thí sinh đã dự tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo kế hoạch xét tuyển sớm sau đó phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh cần chú ý:
a) Trường hợp thí sinh đã được Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum thông bảo đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) một nguyện vọng nhất định, thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống (tùy thuộc thí sinh muốn được công nhận trúng tuyển nguyện vọng đó hay muốn mở rộng cơ hội trúng tuyển nguyện vọng khác).
b) Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.
5.2. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm theo kết quả học bạ THPT bằng hình thức trực tuyến tại website: http://ts.udn.vn hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum. Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học bạ THPT gồm:
- Bản photo chứng minh nhân dân/căn cước công dân;
- Bản photo chứng nhận tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp):
- Bản photo học bạ THPT/giấy xác nhận điểm học THPT;
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồnguyện vọng:
- Minh chứng được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng (nếu đăng ký hưởng ưu tiên).
6. Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Điều kiện xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum xét tuyển theo 3 phương thức năm 2024 như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
2. Xét tuyển học bạ
STT | Mã Ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 20 | Giỏi | ||
2 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 15 | |||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |||
4 | 7340301 | Kế toán | 15 | |||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | |||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; B03; C00 | 23 | |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A09; D10; C14; D15 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C04; D10 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C04; D10 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; C04; D10 | 15 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A09; D10; C14; D15 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A04; B02 | 15 |
C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A09;C00;D01 | 22 | |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A09;D07;D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A09;C00;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A09;C00;D01 | 23.75 | |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A09;C00;D01 | 14 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | A00;A09;C00;D01 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế Toán | A00;A09;C00;D01 | 14 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A09;C00;D01 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;D01 | 14 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A09;C00;D01 | 14 |
E. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A09; C00; D01 | 20.5 | TTNV <= 2 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | A00; A09; C00; D01 | 15.35 | TTNV <= 3 |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00; A09; C00; D01 | 15.95 | TTNV <= 2 |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A09; C00; D01 | 15.75 | TTNV <= 1 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; D01 | 14.6 | TTNV <= 1 |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A09; C00; D01 | 14.35 | TTNV <= 4 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | ||
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | 15 |
Học phí
A. Học Phí trường Đại học Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm học 2022 – 2023
Học phí giai đoạn chuyên ngành
CHUYÊN NGÀNH |
HỌC PHÍ |
SỐ HỌC KỲ |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201 |
||
Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering |
26 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
An toàn Thông tin / Cyber Security |
||
Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science |
||
Hệ thống Thông tin / Information Systems |
||
Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering |
||
Mạng máy tính/ Computer Network |
||
QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101 |
||
Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration |
24 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
Marketing Số / Digital Marketing |
||
Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management |
||
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209 |
||
Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T |
||
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210 |
||
Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T |
||
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403 |
||
Thiết kế Đồ họa / Graphic Design |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
* Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh
- Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ
CẤP ĐỘ |
ĐẦU RA |
THỜI GIAN |
Tiếng Anh cấp độ 1 |
Tương đương IELTS 3.5 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 2 |
Tương đương IELTS 4.0 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 3 |
Tương đương IELTS 4.5 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 4 |
Tương đương IELTS 5.0 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 5 |
Tương đương IELTS 5.5 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 6 |
Tương đương IELTS 6.0 |
90 giờ |
B. Học phí Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2021 - 2022
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Mức lương của Giáo viên Tiểu học mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?