Mã trường: DHN
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2021 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2022 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University - College of Arts
- Mã trường: DHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy
- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế
- SĐT: 0234.352 2315
- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: DHN
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT - ĐH HUẾ NĂM 2023
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nghệ thuật sử dụng các phương thức:
- Phương thức 1: Thí sinh có thể chọn một trong các phương án sau để xét tuyển:
+ Phương án 1: Sử dụng kết quả điểm thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2023 và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Đại học Huế tổ chức thi.
+ Phương án 2: Sử dụng kết quả điểm thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2023 và kết quả điểm các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục; Tượng tròn, Phù điêu do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển vào các ngành Hội họa, Sư phạm mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang và Điêu khắc.
- Phương thức 2: Thí sinh có thể chọn một trong các phương án sau để xét tuyển:
+ Phương án 1: Sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT của năm học lớp 12 và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế tổ chức thi.
+ Phương án 2: Sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT của năm học lớp 12 và kết quả điểm các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục; Tượng tròn, Phù điêu do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển vào các ngành Hội họa, Sư phạm mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang và Điêu khắc.
1.3.1. Phương thức xét tuyển theo quy định riêng của Trường
Điều kiện xét tuyển là: Đạt giải trong các cuộc thi Mỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc có giấy chứng nhận đạt giải về sáng tác mẫu và sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ do hội nghề nghiệp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương liên quan đến ngành đào tạo trong thời gian không quá 03 năm liền trước năm tuyển sinh.
Nhà trường ưu tiên xét tuyển Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi Mỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định, vào tất cả các ngành.
Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế dành tối đa 20% chỉ tiêu của mỗi ngành để xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo phương thức này. Trong trường hợp nhiều thí sinh có cùng điều kiện và vượt chỉ tiêu tuyển thẳng đã công bố thì sử dụng tiêu chí ưu tiên theo thứ tự từ trung ương đến địa phương và từ cao đến thấp của các giải thưởng.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
14 |
H00 |
|
2 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
406 |
Xét học bạ |
9 |
H00 |
|
3 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
4 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
6 |
H00 |
|
5 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
406 |
Xét học bạ |
4 |
H00 |
|
6 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
7 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
2 |
H00 |
|
8 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
406 |
Xét học bạ |
2 |
H00 |
|
9 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
303 |
Phương thức khác |
1 |
H00 |
|
10 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
68 |
H00 |
|
11 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
406 |
Xét học bạ |
20 |
H00 |
|
12 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
13 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
8 |
H00 |
|
14 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
406 |
Xét học bạ |
5 |
H00 |
|
15 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
16 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
7 |
H00 |
|
17 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
406 |
Xét học bạ |
6 |
H00 |
|
18 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
3. Ngưỡng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng của ngành Sư phạm Mỹ thuật theo các phương thức do Bộ GĐ-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành còn lại, như sau:
3.1. Đối với phương thức xét KQ thi TN THPT
- Tốt nghiệp THPT.
- Điểm các môn thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có).
- Xét điểm theo ngành thi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
3.2. Đối với phương thức xét học bạ và phương thức khác
- Tốt nghiệp THPT.
- Điểm trung bình chung của môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Xét tuyển điểm từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét Đại học Nghệ thuật
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 24.3 |
2 | Hội họa | 7210103 | H00 | 20.0 |
3 | Điêu khắc | 7210105 | H00 | 20.0 |
4 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | H00 | 20.0 |
5 | Thiết kế Thòi trang | 7210404 | H00 | 20.0 |
6 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | H00 | 20.0 |
B. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 | |
2 | 7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 18 | |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 18 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18 | |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 20 | |
2 | 7210103 | Hội họa | H00 | 19 | |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 19.5 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 19 | |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 19 |
D. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 18 | |
2 | 7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 18 | |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 18 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18 | |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) | H00 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 18.5 | |
2 | 7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 17 | |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 17 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 17 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 17 | |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) | H00 | 17 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 - 2024
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.157.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT
B. Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022 - 2023
Mức học phí đại học nghệ thuật Huế là 750 nghìn đồng/tháng, như vậy mỗi năm các thí sinh cần đóng tiền học phí là 7.5 triệu/học viện
C. Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2021 - 2022
Mức thu học phí HUFA năm 2021 cụ thể như sau:
- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật sẽ được miễn giảm học phí.
- Đối với các ngành học khác, mức học phí là 11.700.000 đồng/năm.
Đây là mức học phí không quá cao so với một trường đào tạo nghệ thuật.
Chương trình đào tạo
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
14 |
H00 |
|
2 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
406 |
Xét học bạ |
9 |
H00 |
|
3 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
4 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
6 |
H00 |
|
5 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
406 |
Xét học bạ |
4 |
H00 |
|
6 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
7 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
2 |
H00 |
|
8 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
406 |
Xét học bạ |
2 |
H00 |
|
9 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
303 |
Phương thức khác |
1 |
H00 |
|
10 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
68 |
H00 |
|
11 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
406 |
Xét học bạ |
20 |
H00 |
|
12 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
13 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
8 |
H00 |
|
14 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
406 |
Xét học bạ |
5 |
H00 |
|
15 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
16 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
7 |
H00 |
|
17 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
406 |
Xét học bạ |
6 |
H00 |
|
18 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: