Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DHN

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Video giới thiệu Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University - College of Arts

- Mã trường: DHN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học chính quy

- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế

- SĐT: 0234.352 2315

- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: DHN

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT - ĐH HUẾ NĂM 2023

1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Nghệ thuật sử dụng các phương thức:

-   Phương thức 1Thí sinh có thể chọn một trong các phương án sau để xét tuyển:

 

+ Phương án 1: Sử dụng kết quả điểm thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2023 và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Đại học Huế tổ chức thi.

+ Phương án 2: Sử dụng kết quả điểm thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2023 và kết quả điểm các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục; Tượng tròn, Phù điêu do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển vào các ngành Hội họa, Sư phạm mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang và Điêu khắc.

-   Phương thức 2: Thí sinh có thể chọn một trong các phương án sau để xét tuyển:

+ Phương án 1: Sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT của năm học lớp 12 và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế tổ chức thi.

 

+ Phương án 2: Sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT của năm học lớp 12 và kết quả điểm các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục; Tượng tròn, Phù điêu do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển vào các ngành Hội họa, Sư phạm mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang và Điêu khắc.

1.3.1.   Phương thức xét tuyển theo quy định riêng của Trường

Điều kiện xét tuyển là: Đạt giải trong các cuộc thi Mỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc có giấy chứng nhận đạt giải về sáng tác mẫu và sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ do hội nghề nghiệp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương liên quan đến ngành đào tạo trong thời gian không quá 03 năm liền trước năm tuyển sinh.

Nhà trường ưu tiên xét tuyển Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi Mỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định, vào tất cả các ngành.

Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế dành tối đa 20% chỉ tiêu của mỗi ngành để xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo phương thức này. Trong trường hợp nhiều thí sinh có cùng điều kiện và vượt chỉ tiêu tuyển thẳng đã công bố thì sử dụng tiêu chí ưu tiên theo thứ tự từ trung ương đến địa phương  và từ cao đến thấp của các giải thưởng.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

 

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét

tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

 

(1)

 

(2)

 

(3)

(4)

(5)

 

(6)

 

(7)

Tổ

hợp môn

Môn chính

1

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

100

Xét KQ thi TN THPT

14

H00

 

2

Đại học

7140222

Sư       phạm

Mỹ thuật

406

Xét học bạ

9

H00

 

3

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

303

Phương thức khác

2

H00

 

4

Đại học

7210103

Hội họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

6

H00

 

5

Đại học

7210103

Hội họa

406

Xét học bạ

4

H00

 

6

Đại học

7210103

Hội họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

7

Đại học

7210105

Điêu khắc

100

Xét KQ thi

TN THPT

2

H00

 

8

Đại học

7210105

Điêu khắc

406

Xét học bạ

2

H00

 

9

Đại học

7210105

Điêu khắc

303

Phương thức khác

1

H00

 

10

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

68

H00

 

11

Đại học

7210403

Thiết kế đồ họa

406

Xét học bạ

20

H00

 

12

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

13

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

100

Xét KQ thi TN THPT

8

H00

 

14

Đại học

7210404

Thiết        kế

thời trang

406

Xét học bạ

5

H00

 

15

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

303

Phương thức khác

2

H00

 

16

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

100

Xét KQ thi TN THPT

7

H00

 

17

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

406

Xét học bạ

6

H00

 

18

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

303

Phương thức

khác

2

H00

 

3. Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng của ngành Sư phạm Mỹ thuật theo các phương thức do Bộ GĐ-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành còn lại, như sau:

3.1.   Đối với phương thức xét KQ thi TN THPT

-   Tốt nghiệp THPT.

-   Điểm các môn thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-   Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có).

-   Xét điểm theo ngành thi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

3.2.   Đối với phương thức xét học bạ và phương thức khác

-   Tốt nghiệp THPT.

-   Điểm trung bình chung của môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

-   Xét tuyển điểm từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét Đại học Nghệ thuật

STT Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
1 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 24.3
2 Hội họa 7210103 H00 20.0
3 Điêu khắc 7210105 H00 20.0
4 Thiết kế Đồ họa 7210403 H00 20.0
5 Thiết kế Thòi trang 7210404 H00 20.0
6 Thiết kế Nội thất 7580108 H00 20.0

B. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) H00 18  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện) H00 18  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 18  
6 7580108 Thiết kế Nội thất H00 18

C. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 20  
2 7210103 Hội họa H00 19  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa H00 19.5  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 19  
6 7580108 Thiết kế Nội thất H00 19

D. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư Phạm Mỹ thuật H00 18  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) H00 18  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) H00 18  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 18  
6 7580108 Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) H00 18

E. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư Phạm Mỹ thuật H00 18.5  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) H00 17  
3 7210105 Điêu khắc H00 17  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) H00 17  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 17  
6 7580108 Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) H00 17

 



Học phí

A. Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.157.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT

B. Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022 - 2023

Mức học phí đại học nghệ thuật Huế là 750 nghìn đồng/tháng, như vậy mỗi năm các thí sinh cần đóng tiền học phí là 7.5 triệu/học viện

C. Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2021 - 2022

Mức thu học phí HUFA năm 2021 cụ thể như sau:

  • Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật sẽ được miễn giảm học phí.
  • Đối với các ngành học khác, mức học phí là 11.700.000 đồng/năm.

Đây là mức học phí không quá cao so với một trường đào tạo nghệ thuật.

 

Chương trình đào tạo

 

TT

 

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét

tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

 

(1)

 

(2)

 

(3)

(4)

(5)

 

(6)

 

(7)

Tổ

hợp môn

Môn chính

1

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

100

Xét KQ thi TN THPT

14

H00

 

2

Đại học

7140222

Sư       phạm

Mỹ thuật

406

Xét học bạ

9

H00

 

3

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

303

Phương thức khác

2

H00

 

4

Đại học

7210103

Hội họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

6

H00

 

5

Đại học

7210103

Hội họa

406

Xét học bạ

4

H00

 

6

Đại học

7210103

Hội họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

 

7

Đại học

7210105

Điêu khắc

100

Xét KQ thi

TN THPT

2

H00

 

8

Đại học

7210105

Điêu khắc

406

Xét học bạ

2

H00

 

9

Đại học

7210105

Điêu khắc

303

Phương thức khác

1

H00

 

10

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

68

H00

 

11

Đại học

7210403

Thiết kế đồ họa

406

Xét học bạ

20

H00

 

12

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

13

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

100

Xét KQ thi TN THPT

8

H00

 

14

Đại học

7210404

Thiết        kế

thời trang

406

Xét học bạ

5

H00

 

15

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

303

Phương thức khác

2

H00

 

16

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

100

Xét KQ thi TN THPT

7

H00

 

17

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

406

Xét học bạ

6

H00

 

18

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

303

Phương thức

khác

2

H00

 

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: