Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: SKV

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

- Tên tiếng Anh: Vinh University of Technology Education (VUTE)

- Loại trường: Công lập

- Mã trường: SKV

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông

- Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An

- SĐT: 0383 833 002 - 0238.3849264

- Email: [email protected] - [email protected]

- Website: http://www.vuted.edu.vn/ (trang tuyển sinh http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )

- Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Cụ thể như sau:

I. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) đáp ứng các điều kiện tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.

II. PHẠM VI TUYỂN SINH

- Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh có quốc tịch nước ngoài.

- Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

3.1. Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của Trường.

3.2. Phương thức 2 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
(Xét tuyển cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo).

3.3. Phương thức 3 (200): Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.

3.4. Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả kì thi đánh giá năng lực năm 2025 của
Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Sư phạm Hà Nội.

IV. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào tạo/nhóm ngành đào tạo, theo phương thức tuyển sinh.

 

V. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO, ĐIỀU KIỆN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

5.1. Phương thức 1

Xét tuyển thẳng các thi sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.

5.2. Phương thức 2 

Hội đồng tuyển sinh Trưởng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Trường sau khi có kết quả
thi tốt nghiệp THPT năm 2025, tại địa chỉ http://tuyensinh.vuted.edu.vn.

5.3. Phương thức 3 
Thí sinh sử dụng học bạ cấp THPT xét tuyển phải đạt ngưỡng đầu vào với tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (cộng cả điểm ưu tiên nếu
có).

5.4. Phương thức 4 

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà nội đạt từ 80/150 điểm trở lên; điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm
Hà nội đạt từ 15 điểm trở lên.

VI. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

6.1. Tổ chức đăng ký xét tuyển thẳng cho phương thức 301

Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên công tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật Vinh tại địa chỉ http://tuyensinh.vuted.edu.vn.

Thí sinh đăng ký (dự kiến): Từ ngày 10/5/2025 đến ngày 10/6/2025.

6.2. Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Trường tại:
https://tuyensinh.vuted.edu.vn và trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại: https://thisinh thitotnghiepthpt.edu.vn

Thời gian thực hiện: Theo Kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Thông báo của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.

Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh/SKV
Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.3. Đăng ký xét tuyển bổ sung (nếu có)

Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật vinh tại: http://tuyensinh.vuted.edu.vn.

Thời gian đăng ký: Sau khi kết thúc lịch đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Ghi chú:

- Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

- Các tổ hợp môn xét tuyển:

+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học

+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học

+ C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

+ C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

+ C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

+ D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

+ D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

+ X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

+ X02: Toán, Ngữ văn, Tin học

+ X03: Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp

- Các phương thức xét tuyển:

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã phương thức: 100

+ Xét theo kết quả cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức: 200

+ Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐHSP Hà Nội và ĐH Quốc gia Hà Nội - Mã phương thức - 402.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1, năm 2024 theo các phương thức: 100, 200, 402 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển

Phương thức: 100

Phương thức: 200

Phương thức: 402

1

7140246

Sư phạm công nghệ

19

24

-

2

7340101

Quản trị kinh doanh

18

18

-

3

7340301

Kế toán

18

18

-

4

7340122

Thương mại điện tử

18

18

-

5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18

18

-

6

7480201

Công nghệ thông tin

19

18

-

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

18

-

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

18.5

18

-

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18

18

-

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20

19

17

11

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19.5

18

17

12

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)

18

18

-

13

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20

19

17

14

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh)

18

18

-

Ghi chú:

- Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh .

- Các tổ hợp môn xét tuyển:

+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học

+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học

+ D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Các phương thức xét tuyển:

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức: 100

+ Xét theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức: 200

+ Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội - Mã phương thức: 402

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14,5

18

17

19

18,00

19,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ chế tạo máy

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ thông tin

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14,5

18

17

19

18,00

19,00

Sư phạm công nghệ

18

24

19

24

20,00

24,00

Kế toán

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Quản trị kinh doanh

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Quản trị nhân lực

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

 

16

18

16,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

16,00

18,00

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;B00;D01 19  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 16  
3 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 16  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;B00;D01 16  
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;B00;D01 16  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01 16  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;B00;D01 16  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D01 17  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 16  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;B00;D01 16  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01 17  
13 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00;A01;B00;D01 16

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, B00, A01, D01 18  
2   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, B00, A01, D01 18  
3   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01 18  
4   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, B00, A01, D01 18  
5   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, B00, A01, D01 18  
6   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, A01, D01 18  
7   Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, B00, A01, D01 18  
8   Quản trị nhân lực 7340404 A00, B00, A01, D01 18  
9   Công nghệ thông tin 7480201 A00, B00, A01, D01 18  
10   Sư phạm công nghệ 7140246 A00, B00, A01, D01 24  
11   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, B00, A01, D01 18  
12   Kế toán 7340301 A00, B00, A01, D01 18

 

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001 14.5  
2 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 14.5  
3 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 14.5  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, 001 14.5  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 14.5  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 14.5  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14.5  
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001 14.5  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 18.5

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2025 - 2026

Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm học 2025 - 2026 sẽ dao động từ 15.000.000 - 18.000.000 VNĐ/năm học, tùy thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký. Mức học phí này có thể tăng 10% so với năm trước, tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cụ thể, học phí có thể chia theo các khối ngành như sau:

  • Khối ngành Kỹ thuật: Khoảng 460.000 đồng/tín chỉ, tương đương 14 triệu đồng/năm.
  • Khối ngành Kinh tế: Khoảng 320.000 đồng/tín chỉ, tương đương 9 triệu đồng/năm.
  • Khối ngành Sư phạm Công nghệ: Khoảng 420.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngoài ra, trường còn có các chương trình chất lượng cao với mức học phí dự kiến cao hơn, từ 36 đến 48 triệu đồng/năm.

B. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024 - 2025

Mức học phí dự kiến cho năm học 2024-2025 sẽ dao động khoảng 15.000.000 - 18.000.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Mức học phí này có thể tăng khoảng 10% so với năm học 2023-2024 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chính sách miễn giảm: Sinh viên theo học các ngành sư phạm tại trường vẫn sẽ được miễn 100% học phí.

C. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.000.000 – 18.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. Tương đương mỗi sinh viên phải chi chỉ khoảng từ 14.000.000 VNĐ đến 16.000.000 VNĐ cho một năm học. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể

E. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 - 2022

Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 – 2022 được quy định cụ thể như sau:

- Học phí trung bình năm 2021 – 2022: 12.900.000 đồng/năm học

- Mức học phí trên là mức học phí bình quân năm, học phí chính thức phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm.

F. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020 - 2021

Hiện nay, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh chỉ có 1 mức học phí duy nhất áp dụng cho tất cả các ngành (ngoại trừ ngành Sư phạm công nghệ). Cụ thể là:

- Riêng ngành Sư phạm Công nghệ, sinh viên được miễn 100% học phí.

- Đối với các ngành còn lại: 11.000.000 VNĐ/sinh viên. Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo