Mã trường: YDN
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 - 2026
- Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 26.6 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 25.55 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang University of Medical Technology and Pharmacy
- Mã trường: YDN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
- SĐT: 02363. 835.380 - 0236.3892 062
- Email: [email protected]
- Website: http://dhktyduocdn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhktyduocdn/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng tuyển sinh 1.250 chỉ tiêu, trường tuyển sinh theo 3 phương thức bao gồm: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ và Xét tuyển thẳng.
3 phương thức xét tuyển năm 2025 của trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng cụ thể như sau:
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT
Ngưỡng đầu vào của phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Mức điểm xét tuyển phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định (Trường sẽ có thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, dự kiến ngày 21/7/2025).
Tổ hợp xét tuyển (THXT), mã THXT, quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển được quy định cụ thể ở bảng sau:
(*) Nhà trường xét tuyển tất cả các ngành với 4 tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07. Tiêu chí phụ đối với các thí sinh có điểm số bằng nhau là ưu tiên điểm môn Toán.
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và có môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh), D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh):
Thí sinh có thể dùng điểm thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc sử dụng điểm quy đổi từ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic (trong thời hạn sử dụng tính đến ngày 30/7/2025) được cấp bởi một trong các đơn vị IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP). Quy tắc quy đổi điểm Tiếng Anh theo thang điểm như sau:
| Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
|---|---|
| 5.5 | 8.0 |
| 6.0 | 8.5 |
| 6.5 | 9.0 |
| 7.0 | 9.5 |
| ≥ 7.5 | 10 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT theo quy định kèm theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Đồng thời, thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với thí sinh có sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế để quy đổi thành điểm Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển (B08 và D07)
Thời gian: Theo lịch của Bộ GDĐT và theo lịch của Trường (Thí sinh đăng ký xét tuyển trên website của Nhà trường dự kiến từ ngày 18/7/2025 đến hết 17 giờ 00 ngày 30/7/2025).
Hình thức đăng ký xét tuyển:
+Thí sinh xét tuyển đợt 1 thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GDĐT.
+Sau khi thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia), thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website Nhà trường: Hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường sẽ mở dự kiến từ ngày 18/7/2025 đến hết 17 giờ 00 ngày 30/7/2025.
+ Thí sinh nộp file scan các minh chứng hồ sơ đăng ký xét tuyển trên website của Trường (trang đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế).
+ Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, không hạn chế số lượng, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
+ Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển đại học chính quy (xuất file sau khi đăng ký xét tuyển thành công);
(2) Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
(3) Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;
(4) Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
(5) Minh chứng nộp lệ phí xét tuyển.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Ngưỡng đầu vào của phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Y tế công cộng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển đối với các phương thức xét kết quả học tập cấp THPT:
Điểm xét tuyển = (Trung bình chung môn A lớp 10, 11, 12 + Trung bình chung môn B lớp 10, 11, 12 + Trung bình chung môn C lớp 10, 11, 12) * Hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, môn A, B, C lần lượt là 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30, lấy hai chữ số thập phân.
Hệ số quy đổi sẽ được Nhà trường công bố công khai, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường (trên trang đăng ký xét tuyển học bạ cấp THPT). Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GDĐT để được xét tuyển.
Thí sinh được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Nhà trường. Ngoài điểm ưu tiên, Nhà trường không tính điểm cộng.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển đại học chính quy (mẫu xét học bạ) (xuất file sau khi đăng ký xét tuyển thành công);
(2) Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 trở về trước);
(3) Học bạ THPT;
(4) Minh chứng điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên (đối với thí sinh sử dụng điểm xét tốt nghiệp THPT làm ngưỡng đầu vào);
(5) Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;
(6) Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
(7) Minh chứng nộp lệ phí xét tuyển.
Thời gian xét tuyển
Theo lịch của Bộ GDĐT và theo lịch của Trường (Thí sinh đăng ký xét tuyển trên website của Nhà trường dự kiến từ ngày 01/6/2025 đến hết 17 giờ 00 ngày 20/6/2025).
Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến và nộp file scan các minh chứng hồ sơ xét tuyển trên trang tuyển sinh của Trường (trên trang đăng ký xét tuyển học bạ cấp THPT).
Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
1. Đối tượng tuyển thẳng vào đại học chính quy được quy định tại khoản 1, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025 của Trường, cụ thể như sau:
+ Ngành Y khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Hóa học và Sinh học hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế có liên
đến lĩnh vực Hóa học và Sinh học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
+ Ngành Dược học: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán và Hóa học hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế có liên quan đến lĩnh vực Toán và Hoá học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
+ Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Sinh học và Vật lý hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế có liên quan đến lĩnh vực Toán, Sinh học và Vật lý do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
Thời gian đoạt các giải nói trên không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
2. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển phải tốt nghiệp THPT, kết quả 03 môn trong các tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT, có đăng ký xét tuyển đợt 1 và nguyện vọng 1 vào Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng và phải đạt một trong các tiêu chí sau đây:
- Thí sinh đạt các tiêu chuẩn xét tuyển thẳng nhưng không sử dụng quyền ưu tiên tuyển thẳng.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia xét tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Quy chế
Hồ sơ đăng kí xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ GDĐT).
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.
Thời gian xét tuyển
- Thí sinh dự bị đại học, thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nộp hồ sơ về Trường (theo thời gian quy định của Bộ GDĐT) dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2025.
- Xét tuyển và cập nhật danh sách thí sinh dự bị đại học và thí sinh xét tuyển thẳng trúng tuyển lên Hệ thống dự kiến trước ngày 08/7/2025.

Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.85 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
| 3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
| 4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
| 5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | A00; B00; B08; D07 | 20.7 | |
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 20.85 | |
| 7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | |
| 8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D07 | 21.1 | |
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; B08; D07 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.85 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
| 3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
| 4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
| 5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | A00; B00; B08; D07 | 20.7 | |
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 20.85 | |
| 7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | |
| 8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D07 | 21.1 | |
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; B08; D07 | 15 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.85 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 19 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | A00; B00; B08; D07 | 20.7 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 20.85 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D07 | 21.1 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; B08; D07 | 15 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 và Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
2. Xét học bạ
| STT | Tên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ |
| 1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | 24.99 | Những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn thì ưu tiên thứ tự nguyện vọng, sau đó ưu tiên điểm môn Toán |
| 2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | 24.92 | |
| 3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | 24.38 | |
| 4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.59 | |
| 5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.36 | |
| 6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.87 |
C. Điểm chuẩnTrường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 25 | TO>=7,60; TTNV <=1 |
| 2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23.75 | TO>=6,80; TTNV <=1 |
| 3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,00; TTNV <=1 |
| 4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,40; TTNV <=2 |
| 5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,80; TTNV <=4 |
| 6 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,60; TTNV <=6 |
| 7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,80; TTNV <=5 |
| 8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=7,00; TTNV <=3 |
| 9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,00; TTNV <=4 |
| 10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 15 | TO>=5,60; TTNV <=2 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.74 | |
| 2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.84 | |
| 3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 24.89 | |
| 4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 25.32 | |
| 5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 24.3 | |
| 6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 23.28 | |
| 7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 18.7 | |
| 8 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 24.36 |
D. Điểm chuẩnTrường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.55 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | B00 | 23.7 | |
| 3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
| 4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.2 | |
| 5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 | |
| 6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.05 |
E. Điểm chuẩnTrường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.6 | SI >= 8.25; TTNV <=7 |
| 2 | 7720201 | Dược Học | B00 | 25 | HO >= 7.25; TTNV <=11 |
| 3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00 | 19 | SI >= 6.25; TTNV <=1 |
| 4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00 | 19 | SI >= 7.25; TTNV <=1 |
| 5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 19 | SI >= 4.75; TTNV <=2 |
| 6 | 7720301D | Điều dưỡng phụ sản | B00 | 19 | SI >= 6.5; TTNV <=6 |
| 7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.3 | SI >= 7.5; TTNV <=2 |
| 8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.5 | SI >= 5.75; TTNV <=2 |
| 9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22 | SI >= 6.5; TTNV <= 1 |
| 10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15 | SI >= 4.5; TTNV <= 7 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.8 | SI >= 8;TTNV<=1 |
| 2 | 7720201 | Dược Học | B00 | 25.6 | HO>= 7.5; TTNV <= 3 |
| 3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00 | 19 | SI >=4.75; TTNV <= 2 |
| 4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00 | 19.2 | SI >=6.25; TTNV<=3 |
| 5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 19.2 | SI >= 5;TTNV <= 1 |
| 6 | 7720301D | Điều dưỡng phụ sản | B00 | 19 | SI >= 5.25; TTNV <= 2 |
| 7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.3 | SI > 6.75; TTNV <= 4 |
| 8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.2 | SI >= 5.5; TTNV <= 10 |
| 9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23 | SI >= 6;TTNV <= 3 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến năm học 2025-2026 tại Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng là 40 triệu đồng/năm đối với ngành Y khoa và Dược học, và 30 triệu đồng/năm đối với các ngành còn lại. Mức học phí này tăng so với năm học trước, cụ thể là tăng 8,9 triệu đồng đối với ngành Y khoa và 6,4 triệu đồng đối với các ngành khác.
-
Ngành Y khoa và Dược học: 40 triệu đồng/năm.
-
Các ngành còn lại (Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, etc.): 30 triệu đồng/năm.
B. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 26.950.000 VNĐ/năm học đối với ngành Y khoa và Dược học; 20.350.000 VNĐ/năm đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.
Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
C. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Năm nay trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng tăng lên đến 29 – 71% học phí tất cả các ngành, cụ thể:
Y khoa, Dược học: 24.500.000 đ/năm
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 18.500.000 đ/năm
D. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Năm 2021, học phí Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng không tăng cụ thể là 14.300.000 triệu đồng/năm đối với tất cả các ngành.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Phục hồi Chức năng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ nội trú mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024


