Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 và Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
2. Xét học bạ
STT | Tên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ |
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | 24.99 | Những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn thì ưu tiên thứ tự nguyện vọng, sau đó ưu tiên điểm môn Toán |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | 24.92 | |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | 24.38 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.59 | |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.36 | |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.87 |
B. Điểm chuẩnTrường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 25 | TO>=7,60; TTNV <=1 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23.75 | TO>=6,80; TTNV <=1 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,00; TTNV <=1 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,40; TTNV <=2 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,80; TTNV <=4 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,60; TTNV <=6 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,80; TTNV <=5 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=7,00; TTNV <=3 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,00; TTNV <=4 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 15 | TO>=5,60; TTNV <=2 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.74 | |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.84 | |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 24.89 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 25.32 | |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 24.3 | |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 23.28 | |
7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 18.7 | |
8 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 24.36 |
C. Điểm chuẩnTrường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.55 | |
2 | 7720201 | Dược học | B00 | 23.7 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.2 | |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 | |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.05 |
D. Điểm chuẩnTrường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.6 | SI >= 8.25; TTNV <=7 |
2 | 7720201 | Dược Học | B00 | 25 | HO >= 7.25; TTNV <=11 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00 | 19 | SI >= 6.25; TTNV <=1 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00 | 19 | SI >= 7.25; TTNV <=1 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 19 | SI >= 4.75; TTNV <=2 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng phụ sản | B00 | 19 | SI >= 6.5; TTNV <=6 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.3 | SI >= 7.5; TTNV <=2 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.5 | SI >= 5.75; TTNV <=2 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22 | SI >= 6.5; TTNV <= 1 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15 | SI >= 4.5; TTNV <= 7 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.8 | SI >= 8;TTNV<=1 |
2 | 7720201 | Dược Học | B00 | 25.6 | HO>= 7.5; TTNV <= 3 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00 | 19 | SI >=4.75; TTNV <= 2 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00 | 19.2 | SI >=6.25; TTNV<=3 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 19.2 | SI >= 5;TTNV <= 1 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng phụ sản | B00 | 19 | SI >= 5.25; TTNV <= 2 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.3 | SI > 6.75; TTNV <= 4 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.2 | SI >= 5.5; TTNV <= 10 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23 | SI >= 6;TTNV <= 3 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Phục hồi Chức năng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ nội trú mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024