Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 25.55 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.55 | |
2 | 7720201 | Dược học | B00 | 23.7 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.2 | |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 | |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.05 |
B. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Năm nay trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng tăng lên đến 29 – 71% học phí tất cả các ngành, cụ thể:
Y khoa, Dược học: 24.500.000 đ/năm
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 18.500.000 đ/năm
C. Điểm chuẩnTrường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.6 | SI >= 8.25; TTNV <=7 |
2 | 7720201 | Dược Học | B00 | 25 | HO >= 7.25; TTNV <=11 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00 | 19 | SI >= 6.25; TTNV <=1 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00 | 19 | SI >= 7.25; TTNV <=1 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 19 | SI >= 4.75; TTNV <=2 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng phụ sản | B00 | 19 | SI >= 6.5; TTNV <=6 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.3 | SI >= 7.5; TTNV <=2 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.5 | SI >= 5.75; TTNV <=2 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22 | SI >= 6.5; TTNV <= 1 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15 | SI >= 4.5; TTNV <= 7 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: