Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Cập nhật Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 - 2026, mời các bạn đón xem:
1 369 lượt xem


Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 - 2026

A. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến năm học 2025-2026 tại Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng là 40 triệu đồng/năm đối với ngành Y khoa và Dược học, và 30 triệu đồng/năm đối với các ngành còn lại. Mức học phí này tăng so với năm học trước, cụ thể là tăng 8,9 triệu đồng đối với ngành Y khoa và 6,4 triệu đồng đối với các ngành khác. 

Chi tiết:
  • Ngành Y khoa và Dược học: 40 triệu đồng/năm.

  • Các ngành còn lại (Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, etc.): 30 triệu đồng/năm. 

B. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 26.950.000 VNĐ/năm học đối với ngành Y khoa và Dược học; 20.350.000 VNĐ/năm đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.

Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Năm nay trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng tăng lên đến 29 – 71% học phí tất cả các ngành, cụ thể:

Y khoa, Dược học: 24.500.000 đ/năm

Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 18.500.000 đ/năm

D. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Năm 2021, học phí Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng không tăng cụ thể là 14.300.000 triệu đồng/năm đối với tất cả các ngành.

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.85  
2 7720201 Dược học A00; B00; B08; D07 19  
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa A00; B00; B08; D07 20.5  
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa A00; B00; B08; D07 20.5  
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức A00; B00; B08; D07 20.7  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 20.85  
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B08; D07 20.2  
8 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; B08; D07 21.1  
9 7720701 Y tế công cộng A00; B00; B08; D07 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.85  
2 7720201 Dược học A00; B00; B08; D07 19  
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa A00; B00; B08; D07 20.5  
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa A00; B00; B08; D07 20.5  
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức A00; B00; B08; D07 20.7  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 20.85  
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B08; D07 20.2  
8 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; B08; D07 21.1  
9 7720701 Y tế công cộng A00; B00; B08; D07 15  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.85 Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế
2 7720201 Dược học A00; B00; B08; D07 19 Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa A00; B00; B08; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa A00; B00; B08; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức A00; B00; B08; D07 20.7 Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 20.85 Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B08; D07 20.2 Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế
8 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; B08; D07 21.1 Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế
9 7720701 Y tế công cộng A00; B00; B08; D07 15  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 369 lượt xem


Nhắn tin Zalo