Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 - 2026
A. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến năm học 2025-2026 tại Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng là 40 triệu đồng/năm đối với ngành Y khoa và Dược học, và 30 triệu đồng/năm đối với các ngành còn lại. Mức học phí này tăng so với năm học trước, cụ thể là tăng 8,9 triệu đồng đối với ngành Y khoa và 6,4 triệu đồng đối với các ngành khác.
-
Ngành Y khoa và Dược học: 40 triệu đồng/năm.
-
Các ngành còn lại (Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, etc.): 30 triệu đồng/năm.
B. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 26.950.000 VNĐ/năm học đối với ngành Y khoa và Dược học; 20.350.000 VNĐ/năm đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.
Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
C. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Năm nay trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng tăng lên đến 29 – 71% học phí tất cả các ngành, cụ thể:
Y khoa, Dược học: 24.500.000 đ/năm
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 18.500.000 đ/năm
D. Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Năm 2021, học phí Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng không tăng cụ thể là 14.300.000 triệu đồng/năm đối với tất cả các ngành.
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.85 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
| 3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
| 4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
| 5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | A00; B00; B08; D07 | 20.7 | |
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 20.85 | |
| 7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | |
| 8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D07 | 21.1 | |
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; B08; D07 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.85 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
| 3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
| 4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
| 5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | A00; B00; B08; D07 | 20.7 | |
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 20.85 | |
| 7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | |
| 8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D07 | 21.1 | |
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; B08; D07 | 15 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.85 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 19 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | A00; B00; B08; D07 | 20.7 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 20.85 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D07 | 21.1 | Kết quả thi TN THPT kết hợp CCTA Quốc tế |
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; B08; D07 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: