Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: BMU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

 

Video giới thiệu Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
  • Tên tiếng Anh: Buon Ma Thuot Univer sity (BMTU)
  • Mã trường: BMU
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • SĐT: 0262 3 98 66 88
  • Email: [email protected]
  • Website: https://bmtu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhydbmt/ 

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, như sau: 

1. Ngành tuyển sinh và đào tạo đại học hệ chính quy: 

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn 

xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến 

1

Y khoa

7720101

A00; A02; B00; B08

300

2

Dược học

7720201

A00; B00; D07

190

3

Điều dưỡng

7720301

A00; A02; B00; B08

100

4

Y tế công cộng

7720701

A00; A02; B00; B08

25

2. Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Thí sinh được lựa chọn 1 hoặc nhiều phương thức sau để đăng ký xét tuyển vào BMTU:

1). Xét tuyển điểm tổ hợp môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

2). Xét tuyển các tổ hợp môn theo kết quả học tập năm lớp 12 (kết quả học tập năm lớp 12 THPT).

3). Xét tuyển bằng kết quả bài thi đánh giá năng lực do Trường ĐH Quốc gia, TP. HCM tổ chức năm 2024.

4). Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.  Thời gian, kế hoạch đăng ký xét tuyển:

3.1 Đợt 1 (chính): Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn)

Thời gian ĐKXT thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT năm 2024

3.2. Đợt xét tuyển bổ sung:  Sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1 (chính), trong trường hợp còn chỉ tiêu, Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường;

- Thí sinh ĐKXT đợt bổ sung nộp hồ sơ trực tiếp gửi về Trường ĐH Buôn Ma Thuột.

4. Thông tin chi tiết từng phương thức tuyển sinh:

Thí sinh xem tại Phụ lục hướng dẫn chi tiết kèm theo thông báo tuyển sinh và trên Website https://tuyensinh.bmtu.edu.vn/.

TT

Phương thức tuyển sinh (Mã phương thức)

Diễn giải

Kế hoạch/ lịch tuyển sinh

1

Phương thức 1:(Mã 100) Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT 

 

a. Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng điểm thi THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp môn như sau:

* Thí sinh được chọn 1 hoặc các tổ hợp môn được quy định đối với từng ngành khi đăng ký xét tuyển.

b. Điểm xét tuyển: Là tổng điểm thi 03 môn theo các tổ hợp quy định mà thí sinh đã lựa chọn để đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:

- Điểm xét tuyển = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Điểm ưu tiên, 

+ Điểm ưu tiên (ƯT) = Điểm ƯT Đối tượng + Điểm ƯT Khu vực.

+ Điểm lệch của các tổ hợp xét tuyển là 0.

c. Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2024.

- Đợt 1 (chính):

Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) 

+ Thời gian ĐKXT thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT năm 2024

 

- Đợt Xét tuyển bổ sung:

+  Sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1 (chính), trong trường hợp còn chỉ tiêu, Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường;

+ Thí sinh ĐKXT đợt bổ sung nộp hồ sơ trực tiếp gửi về Trường ĐH Buôn Ma Thuột.

 

 

 

2

Phương thức 2: (Mã 200) Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT

a. Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả học tập trong học bạ THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp 03 môn.

b. Điểm xét tuyển: Là tổng điểm trung bình năm học của 03 môn trong năm lớp 12 trong học bạ THPT thuộc tổ hợp môn để đăng ký xét tuyển theo quy định của ngành tuyển sinh cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = TBM1 + TBM 2 + TBM 3 + Điểm ƯT.

c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

- Y Khoa; Dược học: Thí sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8,0.

- Điều dưỡng: Thí sinh có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5

-Y tế Công cộng: Thí sinh có điểm tổ hợp 03 môn xét tuyển đạt từ 16 điểm trở lên.

3

Phương thức 3:(Mã 402)  Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Tp. HCM, tổ chức năm 2024

a. Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐH Quốc gia, đại học vùng tổ chức thi năm 2024 để đăng ký xét tuyển vào Trường đại học Buôn Ma Thuột:

b. Điểm xét tuyển: Là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐH Quốc gia, đại học vùng tổ chức năm 2024

c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

 - Y Khoa; Dược học: Thí sinh có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5 và có kết quả bài thi đạt 700đ trở lên đối với ngành Y khoa, 600đ trở lên đối với ngành Dược học.

- Điều dưỡng, Y tế Công cộng: Thí sinh có học lực xếp loại TB năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 5,5 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt mức 500đ trở lên.

4

Phương thức 4:(Mã 301) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 

Thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

Thí sinh đăng ký xét tuyển thắng, ưu tiên xét tuyển theo kế hoạch, hướng dẫ

5. Lệ phí ĐKXT: 20.000 đồng/hồ sơ ĐKXT. 

6. Học phí: Tính theo năm học (02 học kỳ). 

- Y đa khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ.

- Dược học: 17.500.000 đồng/học kỳ 

- Điều dưỡng, Y tế Công cộng: 10.000.000 đồng/học kỳ

*Học phí không tăng trong toàn khóa học.

7.  Địa chỉ liên hệ: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột.

Địa chỉ: Số 298 Hà Huy Tập, P. Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Điện thoại: 02623 98 66 88 - 0935 69 66 89./.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩnTrường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột  năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

TT

Mã Trường

Mã ngành

Tên ngành

Xét điểm tổ hợp 03 môn trong
kỳ thi tốt nghiệp THPT

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào

(Điểm sàn)*

1

BMU

7720101

Y khoa

1. A00: Toán, Lý, Hóa

2. A02: Toán, Sinh, Lý

3. B00: Toán, Sinh, Hóa

4. B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

22.5 điểm

2

7720201

Dược học

1. B00: Toán, Hóa, Sinh

2. A00: Toán, Hóa. Lý

3. D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

21 điểm

3

7720301

Điều dưỡng

1. A00: Toán, Lý, Hóa

2. A02: Toán, Sinh, Lý

3. B00: Toán, Sinh, Hóa

4. B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

19 điểm

4

7720701

Y tế công cộng

1. A00: Toán, Lý, Hóa

2. A02: Toán, Sinh, Lý

3. B00: Toán, Sinh, Hóa

4. B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

16 điểm

Lưu ý: Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được tính bao gồm điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.

B. Điểm chuẩnTrường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột  năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩnTrường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột  năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A02;B00;B08 23  
2 7720201 Dược học A00;B00;D07 21  
3 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B08 19  
4 7720701 Y tế công cộng A02;B00;B08 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A02;B00;B08 26.5  
2 7720201 Dược học A00;B00;D07 22  
3 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B08 18  
4 7720701 Y tế công cộng A02;B00;B08 18

 3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   700  
2 7720201 Dược học   600  
3 7720301 Điều dưỡng   500  
4 7720701 Y tế công cộng   500

D. Điểm chuẩnTrường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột  năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa A02;B00;D08 24  
2 7720201 Dược học A00;B00;D07 21  
3 7720301 Điều dưỡng A02;B00;D08 19  
4 7720701 Y tê công cộng A02;B00;D08 19

E. Điểm chuẩnTrường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột  năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A02, B00, B08, D34 23  
2 7720201 Dược học A00, B00, D07, D24 21  
3 7720301 Điều dưỡng A02, B00, B08, D34 19

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00, B00, D07 25.15  
2 7720101 Y Khoa A02, B00, B08 24.05

Học phí

A. Học phí Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2024 - 2025

Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột thông báo học phí năm học 2024 – 2025 dao động từ 20 – 60 triệu đồng/năm. Trong đó ngành Y khoa có mức học phí cao nhất là 60 triệu đồng/năm/sinh viên, ngành Dược là 35 triệu đồng/năm/sinh viên. Cụ thể như sau:

  • Ngành Y khoa: 30.000.000 đ/HK
  • Ngành Dược học: 17.500.000 đ/HK 
  • Ngành Điều dưỡng: 10.000.000 đ/HK 
  • Ngành Y tế công cộng: 10.000.000 đ/HK 

B. Học phí Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023 - 2024

Dựa vào mức học phí tăng nhanh của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường sẽ tăng 10% so với năm học 2022. Tương đương, mức học phí một học kì sẽ dao động từ 15.290.000 VNĐ đến 22.000.000 VNĐ.

C. Học phíTrường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2022 - 2023

Học phí năm học 2022 của Trường Đại học Buôn Ma Thuột cụ thể như sau:

Đối với ngành Y đa khoa: 20.000.000 VNĐ/học kỳ.

Đối với ngành Dược học: 13.900.000 VNĐ/học kỳ.

Đối với ngành Điều dưỡng, Y tế Công cộng: 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

D. Học phíTrường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2021 - 2022

Năm 2021, Đại học BMTU có mức học phí cụ thể cho từng ngành học như sau:

Đối với ngành Y đa khoa: 20 triệu đồng/học kỳ.

Đối với ngành Dược học: Xấp xỉ 14 triệu đồng/học kỳ.

Đối với ngành Điều dưỡng, Y tế Công cộng: 10 triệu đồng/học kỳ.

Đây là mức thu học phí được đảm bảo sẽ không tăng qua từng năm trong toàn bộ khóa học.

E. Học phí Trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2020 - 2021

Mức học phí của trường BMTU năm 2020 được quy định ở mức cụ thể như sau:

Ngành Y đa khoa: 15.000.000 VNĐ/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).

Ngành Dược học: 13.900.000 VNĐ/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).

Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn 

xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến 

1

Y khoa

7720101

A00; A02; B00; B08

300

2

Dược học

7720201

A00; B00; D07

190

3

Điều dưỡng

7720301

A00; A02; B00; B08

100

4

Y tế công cộng

7720701

A00; A02; B00; B08

25

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: