Mã trường: DCV
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2021 cao nhất 16.55 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Vinh
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghiệp Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Vinh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Vinh (IUV)
- Mã trường: DCV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 26 - Nguyễn Thái Học - Tp. Vinh - Nghệ An
- SĐT: (84-0238)3 535 232
- Email: [email protected]
- Website: http://www.iuv.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnvinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin về ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
220 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh A01: Toán, Lý, Anh
|
2 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
|
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
220 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
220 |
|
5 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Anh
|
6 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh:
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu)
a. Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:
Ưu tiên 1. Thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên.
Ưu tiên 3. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 5.0, TOEFL iBT 75 (thời hạn 2 năm tính đến ngày 31/07/2024).
Ưu tiên 4. Thí sinh có 3 năm học ở bậc THPT là học sinh Giỏi.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ ưu tiên 1 lần lượt đến ưu tiên 2, ưu tiên 3, ưu tiên 4 cho đến khi hết chỉ tiêu. Thí sinh đáp ứng điều kiện ưu tiên 1, ưu tiên 2, ưu tiên 3, ưu tiên 4 vượt quá chỉ tiêu thì sẽ được chuyển sang xét theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 40% chỉ tiêu).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, từng tổ hợp. Xét tuyển theo tổng điểm thi của tổ hợp môn ĐKXT từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (dự kiến 40% chỉ tiêu).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp và có chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/03/2024 đến 25/06/2024 và các đợt bổ sung.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Nhà trường hoặc truy cập vào website: www.iuv.edu.vn , mục “ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN” để đăng ký xét tuyển. - Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, từng tổ hợp. Xét tuyển theo tổng điểm của tổ hợp môn ĐKXT từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
a. ĐXT = Tổng điểm tổng kết năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
b. ĐXT = Tổng điểm tổng kết [(năm lớp 11 + HK1 năm lớp 12)/2] các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Hồ sơ gồm:
+ Phiếu ĐKXT (theo mẫu, có thể tải website của Nhà trường)
+ Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 trở về trước (bản sao công chứng)
+ CMND/thẻ CCCD (bản sao)
+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
+ 01 phong bì ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên hoặc điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh đạt 600 trở lên.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 05/04/2024 đến ngày 25/06/2024 và các đợt bổ sung.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Nhà trường để đăng ký xét tuyển.
Hồ sơ gồm:
+ Phiếu ĐKXT( theo mẫu, có thể tải website của Nhà trường)
+ Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
+ Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 (bản sao công chứng)
+ CMND/thẻ CCCD (bản sao)
+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
+ 01 phong bì ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
a. Đối với điểm của kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội:
ĐXT = Điểm kỳ thi ĐGNL *30/150 + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)
b. Đối với điểm của kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM:
ĐXT = Điểm kỳ thi ĐGNL *30/1200 + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
5. Chính sách học bổng thu hút
Nhà trường thực hiện chính sách học bổng thu hút dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào đại học năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Vinh như sau:
a. Thí sinh được hưởng học bổng tương đương 100% học phí năm học đầu tiên nếu thỏa mãn điều kiện sau:
Tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 25.0 điểm trở lên đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (không có môn nào điểm dưới 7.5) hoặc đạt từ 27 điểm trở lên (không có môn nào điểm dưới 8.5) đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT.
b. Thí sinh được hưởng học bổng tương đương 50% học phí năm học đầu tiên nếu thỏa mãn điều kiện sau:
Tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 22 điểm đến dưới 24.0 điểm đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (không có môn nào đểm dưới 6.5) hoặc đạt từ 24 đến dưới 27 điểm (không có môn nào điểm dưới 7.5) đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT.
c. Đối tượng trúng tuyển thuộc diện chính sách, có hoàn cảnh khó khăn, khiếm khuyết cơ thể sẽ xét từng trường hợp cụ thể.
Nhà trường tặng 50 suất ở ký túc xá miễn phí năm đầu tiên cho sinh viên nhập học sớm.
6. Lưu ý: Các thí sinh đã nộp hồ sơ về Trường Đại học Công nghiệp Vinh theo diện xét tuyển sớm nếu đủ điều kiện trúng tuyển Nhà trường thông báo trên trang Website trước ngày 06/07/2024 để thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng ưu tiên trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.
7. Thông tin liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Vinh, số 26, Đường Nguyễn Thái Học, P. Đội Cung, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Điện thoại: 02383.540.216; Hotline: 0964.467.778
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 20 đến 25 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển vả Tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 18 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 20 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 23 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 17 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 17 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15.2 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 16.1 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15.9 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D07 | 15.05 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 15.85 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 16.55 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 16 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; D00 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2023 - 2024
Dựa trên học phí của những năm trước, năm 2023 Tường Đại học Công Nghiệp Vinh sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ sẽ dao động từ 190.000 VNĐ đến 275.000 VNĐ.
B. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022 - 2023
Học phí năm 2022 tăng 10% so với năm 2021, cụ thể như sau:
- Học phí bậc đại học: 250.000 đồng/tín chỉ.
- Học phí bậc cao đẳng: 175.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2021 - 2022
Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2021 – 2022: 12.900.000 đồng/sinh viên/năm. Mức học phí này được xem là tương đối thấp so với các trường có cùng hệ đào tạo khác, phù hợp với điều kiện gia đình của nhiều đối tượng sinh viên.
D. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2020 - 2021
Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2020 như sau:
- Học phí bậc đại học: 230.000 đồng/tín chỉ.
- Học phí bậc cao đẳng: 160.000 đồng/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
220 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh A01: Toán, Lý, Anh
|
2 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
|
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
220 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
220 |
|
5 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Anh
|
6 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kỹ thuật điện - điện tử mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?