Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 cao nhất 20 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 cao nhất 20 điểm, mời các bạn đón xem:
1 93 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 cao nhất 20 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;D01;D07 15  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 15  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 20  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;A02;B00 20  
7 78810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;D01;C00;D15 15  
8 7810201 Quản trị khách sạn A00;D01;C00;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;D01;D07 17  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 17  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 17  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 17  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 23  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;A02;B00 23  
7 78810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;D01;C00;D15 17  
8 7810201 Quản trị khách sạn A00;D01;C00;D15 17

B. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022 - 2023

Học phí năm 2022 tăng 10% so với năm 2021, cụ thể như sau:

- Học phí bậc đại học: 250.000 đồng/tín chỉ.

- Học phí bậc cao đẳng: 175.000 đồng/tín chỉ. 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;D01;D07 15.2  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15.5  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 16.1  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 15.9  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01;D07 15.05  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;A02;B00 15.85  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;D01;C00;D15 16.55  
8 7810201 Quản trị khách sạn A00;D01;C00;D15 16

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 93 lượt xem