Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 cao nhất 20 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 cao nhất 20 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 20 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 23 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 17 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 17 |
B. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022 - 2023
Học phí năm 2022 tăng 10% so với năm 2021, cụ thể như sau:
- Học phí bậc đại học: 250.000 đồng/tín chỉ.
- Học phí bậc cao đẳng: 175.000 đồng/tín chỉ.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15.2 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 16.1 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15.9 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D07 | 15.05 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 15.85 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 16.55 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kỹ thuật điện - điện tử mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?