Mã trường: DDV
- Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023 mới nhất
- Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2022 - 2023
- Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2021 cao nhất 23.6 điểm
- Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)
Video giới thiệu Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)
Giới thiệu
- Tên trường: Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)
- Mã trường: DDV
- Địa chỉ: 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Địa chỉ website: www.vnuk.udn.vn
- Địa chỉ website tuyển sinh: www.tuyensinhvnuk.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. XÉT TUYỂN THẲNG
- Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT. Xét giải quốc tế các năm: 2022, 2023, 2024. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia. Xét giải HSG cấp QG thuộc các năm: 2022, 2023, 2024. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Tham khảo nguyên tắc xét tuyển để biết thêm chi tiết.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Tham khảo nguyên tắc xét tuyển để biết thêm chi tiết.
- Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. XÉT ĐIỂM THI THPT
Ghi chú:
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ
3. XÉT HỌC BẠ
Ghi chú:
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ
4. TUYỂN SINH RIÊNG
Các tiêu chí xét tuyển dành cho thí sinh Nộp hồ sơ vào VNUK theo phương thức Tuyển sinh riêng:
- Điểm học bạ/ Điểm thi Tốt nghiệp THPT 2024
- Điểm phần Bài luận giới thiệu bản thân
- Điểm phần Phỏng vấn cùng VNUK
Có 09 nhóm xét tuyển dành cho thí sinh lựa chọn phương thức Tuyển sinh riêng, trong đó thí sinh thuộc 06 nhóm được miễn viết bài luận và phỏng vấn, 03 nhóm còn lại xét tuyển theo quy trình.
4.1 Nhóm 1
Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật khối THPT cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung Ương trong các năm 2022, 2023, 2024.
Đối tượng thuộc nhóm 1 sẽ được Miễn viết bài luận và phỏng vấn với điều kiện có học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên.
4.2 Nhóm 2
Các thí sinh tham gia chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam (VTV) tổ chức trong các năm 2022, 2023, 2024. Đối tượng thuộc nhóm 2 sẽ được Miễn viết bài luận và phỏng vấn với điều kiện có học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên.
4.3 Nhóm 3
Các thí sinh tham gia Vòng Chung kết cuộc thi Sáng tạo Khoa học Công nghệ U-invent các năm 2022, 2023, 2024 do Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh tổ chức. Đối tượng thuộc nhóm 3 sẽ được Miễn viết bài luận và phỏng vấn với điều kiện có học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên.
4.4 Nhóm 4
Xét tuyển đối với các nhóm thí sinh có chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế sử dụng kết quả kỳ thi A Level / SAT / ACT / IBD / IGCSE / ATAR trong khoảng thời gian 02 năm (tính đến 01/9/2024) và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thứ tự ưu tiên của các chứng chỉ. Tham khảo Ngưỡng ĐBCL để biết thêm chi tiết. Đối tượng thuộc nhóm 4 sẽ được Miễn viết bài luận và phỏng vấn nếu có kết quả:
- A Level >= 65/100%
- SAT >= 1100/1600
- ACT (American College Testing) >= 24/36
- IBD (International Baccalaureate Diploma) >= 25/42
- IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) >= 65/100%
- ATAR (Australian Tertiary Admission Rank) >= 65/100%
4.5 Nhóm 5
Thí sinh được miễn viết bài luận và phỏng vấn nếu đạt điều kiện:
- Trường hợp 1: ĐXT >= 21 VÀ IELTS >= 5.0 hoặc tương đương theo bảng tham chiếu quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến 01/9/2024).
- Trường hợp 2: ĐXT >= 21 VÀ điểm TB Tiếng Anh >= 8,5
4.6 Nhóm 6
Thí sinh được miễn viết bài luận và phỏng vấn nếu đạt điều kiện:
- Trường hợp 1: Là Học sinh GIỎI các năm học lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 của lớp 12
- Trường hợp 2: ĐXT>=26
4.7 Nhóm 7
- Trường hợp 1: ĐXT >= 21 VÀ điểm tiếng Anh >= 6.5
- Trường hợp 2: ĐXT >= 19 VÀ IELTS >= 4.5 hoặc tương đương theo bảng tham chiếu quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến 01/9/2024).
Ghi chú: Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình kết quả học tập 5 học kỳ bao gồm: lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.
4.8 Nhóm 8
Thí sinh sử dụng kết quả thi của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024, Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm 3 môn thi trong kỳ thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định hiện hành. Điều kiện: ĐXT: >=18 và điểm môn Tiếng Anh >=5,5
4.9 Nhóm 9
Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) ở nước ngoài, hoặc chương trình nước ngoài tại Việt Nam, hoặc chương trình hỗn hợp học tại Việt Nam và nước ngoài có điểm trung bình chung các học kỳ của cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 70% trở lên quy đổi theo thang điểm 10.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2024 theo các phương thức: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Tuyển sinh dựa trên kết quả thi THPT năm 2024; Tuyển sinh dựa trên kết quả học bạ và Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng.
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức Xét điểm thi THPT năm học 2024-2025 như sau:
2. Xét học bạ
Đợt 1
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh, trường Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 1 như sau:
STT | Mã Ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | |
1 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 19.23 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng là trường quốc tế công lập đầu tiên tại Đà Nẵng đào tạo 3 chuyên ngành chính quản trị kinh doanh quốc tế, khoa học máy tính, khoa học y sinh. Với sự góp mặt của Nhà trường nhằm đem đến những giải pháp đào tạo chất lượng và toàn diện theo tiêu chuẩn quốc tế, góp phần tạo dựng nguồn nhân lực chất lượng cao, chuyên nghiệp và có trách nhiệm với công việc đáp ứng nhu cầu thị trường lao động của nước nhà.
B. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 |
7340124 |
Quản trị và Kinh doanh Quốc tế |
18.00 |
2 |
7480101-SE |
Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm |
17.00 |
3 |
7420204 |
Khoa học Y Sinh |
20.25 |
4 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano |
19.50 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
2 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; D01; K01 | 18 | |
3 | 7480101-CSE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; K01; D01 | 21 | |
4 | 7420204 | Khoa học Y sinh | A00; D07; B00; B08 | 21 | |
5 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano | A00; A01; D07; B00 | 20 |
C. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124-IBM | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | A01;D07;D01;D10 | 19 | |
2 | 7480204-CSE | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00;A01;D01;D90 | 19 |
D. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 19.5 | TTNV<=1 |
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 20.7 | TTNV<=1 |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | A00, B00, D07, D08 | 20.6 | TTNV<=2 |
4 | 7480205DT | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | A00, A01, D01, D90 | 23.6 | TTNV<=5 |
E. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 19.5 | TTNV<=1 |
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 20.7 | TTNV<=1 |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | A00, B00, D07, D08 | 20.6 | TTNV<=2 |
4 | 7480205DT | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | A00, A01, D01, D90 | 23.6 | TTNV<=5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480205DT | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | 20 | ||
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 18.67 | ||
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | 18.5 | ||
4 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 18.86 |
Học phí
A. Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023 - 2024
Mức thu học phí năm 2023 - 2024 cho sinh viên Việt Nam: 42.900.000 đồng/ năm
B. Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2022 - 2023
Mức thu học phí năm 2022 - 2023 cho sinh viên Việt Nam: 42.900.000 đồng/ năm
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu xét tuyển/ ngành đào tạo của Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: